profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Chuyên đề Đa thức Toán lớp 8 | Chuyên đề dạy thêm Toán 8

clock icon

- asked 4 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Chuyên đề Đa thức lớp 8

Chủ đề 1: ĐƠN THỨC

Dạng 1: ĐƠN THỨC VÀ ĐƠN THỨC THU GỌN

A. PHƯƠNG PHÁP

1. Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biển, hoặc một tích các số và các biến.

Số 0 được gọi là đơn thức 0.

2. Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến. Mà mỗi biến được nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương.

Số nói trên là hệ số, phần còn lại gọi là phần biến của đơn thức thu gọn.

3. Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.

Số thực khác 0 là đơn thức có bậc bằng 0, số 0 được coi là đơn thức không có bậc.

4. Để nhân hai hai nhiều đơn thức. Ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau.

5. Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến. Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.

6. Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.

* Cách xác định đơn thức, bậc của đơn thức.

+ Một biểu thức đại số là đơn thức nếu là một số, một biến hoặc tích của các số và

các biến.

+ Để Xác định phần biến, phần hằng của đơn thức và bậc của nó. Trước hết ta phải thu gọn đơn thức về dạng tích của một số với cách biến mà mỗi biến được nâng lên lũy thừa số mũ nguyên dương. Hệ số là phần hằng, phần còn lại là phần biến. Tổng số mũ của tất cả các biến là bậc của đơn thức.

Chẳng hạn:

+ A=2023x2y3z4có hệ số là 2023, phần biến là x2y3z4và có bậc là: 2+3+4=9

B. BÀI TẬP MẪU CÓ HƯỚNG DẪN GIẢI

Bài tập mẫu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức:

Chuyên đề Đa thức lớp 8

Hướng dẫn giải

Các biểu thức là đơn thức là: 12x3y4z5;3x24b3;2024.

Các biểu thức là đơn thức là: 12+x3y4z5;4x23y3;(3x+y)xy2a

Bài tập mẫu 2: Thu gọn đơn thức và tìm bậc của nó: x2.2y33xyz.

Hướng dẫn giải

+ Thu gọn là: 6x3y4z.

+ Bậc của đơn thức: 3+4+1=8

Bài tập mẫu 3: Thu gọn đơn thức và chỉ ra phần hệ số, phần biến và bậc của các đơn thức thu gọn đó:

a. (35x3y4)(109x4y2);

b. (57x3y4)(23x4y2)(710xy3)

Hướng dẫn giải

a. Thu gọn đơn thức: (35x3y4)(109x4y2)=23x7y6

+ Hệ số của đơn thức: 23.

+ Phần biến của đơn thức: x7y6

+ Bậc đơn thức: 7+6=13

b. Thu gọn đơn thức: 57.23.710x3x4xy4y2y3=13x3+4+1y4=2+3=13x8y9.

+ Hệ số của đơn thức: 13

+ Phần biến của đơn thức: x8y9

+ Bậc đơn thức: 8=9=17

Bài tập mẫu 4: Thu gọn các đơn thức sau :

a.14x2y2. 43xy3

b. (2x3y).xy2.12y5.

Hướng dẫn giải

Thu gọn: a. 14x2y2.43xy3=13x3y5

b. (2x3y).xy2.12y5=x4y8

Bài tập mẫu 5: Thu gọn các đơn thức sau rồi cho biết hệ số, phần biến và bậc của chúng.

a. (13x2yz)[17(xy)4](79xyz3)=127x7y6z4(a là hằng số).

b. 12xy4z3(15x2y)2(z)5.

Hướng dẫn giải

a. Ta có: [15(5).a](x2x3x)(y3.y)=ax6y4

Vậy đơn thức có hệ số bằng a, phần biến là x6y4, bậc là 10.

b. Ta có: (12)(125)xy4z3.x4y2.z5=150x5y6z8

Đơn thức: 150x5y6z8, có phần hệ số là 150, phần biến là x5y6z8 và có bậc là 19.

C. BÀI TẬP LUYỆN TẬP

Bài tập 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn ? Biểu thức nào là đơn thức thu gọn.

5xy2; xyz+xz;

2(x2+y2);

3x4yxz.

Bài tập 2: Cho biết phần hệ số, phần biến và bậc của mỗi đơn thức sau.

a. (4x2)2(5y3)(xy)2

b. (x2y)(12axz)2(xyz)3 (a là hằng số)

Write your answer here

Popular Tags

© 2025 Pitomath. All rights reserved.