
Anonymous
0
0
Các từ ngữ sau có sự biến đổi ý nghĩa. Hãy điền thông tin nghĩa cũ và nghĩa mới vào bảng sau
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Soạn bài Các yếu tố mới của ngôn ngữ - những điểm tích cực và hạn chế (trang 41)
Bài tập 4 (trang 47 Chuyên đề Ngữ văn 11): Các từ ngữ sau có sự biến đổi ý nghĩa. Hãy điền thông tin nghĩa cũ và nghĩa mới vào bảng sau (làm vào vở):
Từ ngữ |
(Các) nghĩa cũ |
(Các) nghĩa mới |
Chữa cháy |
Dập tắt lửa của đám cháy để ngăn hỏa hoạn. |
Giải quyết việc cấp bách, cốt để tạm thời đối phó, chưa giải quyết vấn đề một cách căn bản. Ví dụ: Nó trót làm sai nên bây giờ phải tìm cách chữa cháy. |
Lên ngôi | ||
Gối đầu | ||
Gặt hái | ||
Chát | ||
Sốt |
Trả lời:
Từ ngữ |
(Các) nghĩa cũ |
(Các) nghĩa mới |
Chữa cháy |
Dập tắt lửa của đám cháy để ngăn hỏa hoạn. |
Giải quyết việc cấp bách, cốt để tạm thời đối phó, chưa giải quyết vấn đề một cách căn bản. Ví dụ: Nó trót làm sai nên bây giờ phải tìm cách chữa cháy. |
Lên ngôi |
lên làm vua |
chiếm vị trí hàng đầu, được ham chuộng ưa thích. Ví dụ: Kiểu tóc này đang lên ngôi. |
Gối đầu |
gác một đầu lên chỗ khác, vật khác |
chồng lên, làm tiếp thêm một việc chưa kết thúc, để có sự kế tiếp, không đứt đoạn, không ngắt quãng Ví dụ: Anh ấy trồng gối đầu các loại cây ngày. |
Gặt hái |
gặt và thu hoạch mùa màng (nói khái quát) |
đạt được, thu được kết quả tốt đẹp (sau một thời gian lao động, hoạt động nói khái quát) Ví dụ: Sau những nỗ lực không mệt mỏi, cô ấy đã gặt hái được thành công. |
Chát |
có vị như vị của chuối xanh xít vào họng rất khó nuốt |
(nói về giá phải trả) quá đắt, khó chấp nhận. Ví dụ: Cái áo này giả chút quả |
Sốt |
tăng nhiệt độ cơ thể lên quá mức bình thường do bị bệnh |
ở trạng thái tăng đột ngột về nhu cầu, khiến hàng trở nên khan hiếm, giá tăng nhanh. Ví dụ: Sau những cơn sốt, thị trường bất động sản có đấu hiệu hạ nhiệt. |