
Anonymous
0
0
____ born ____ a business ____ in love ___ (money, etc.)
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Giải SBT Tiếng Anh 11 trang 8 Unit 1 Vocabulary - Friends Global
2 (trang 8 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global)
be be emigrate fall get get go inherit
learn move split start
1. ____ born 2. ____ a business 3. ____ in love 4. ____ (money, etc.) 5. ____ to drive 6. ____ up |
7. ___ to university 8. ___ house 9. ___ your first job 10. ____ from abroad 11. ____ brought up (by) 12. ____from abroad |
away a change of career divorced a family
from work married a grandparent down
home a house or flat school school up
13. get ____ 17. leave ____ 21. grow ____ 25. retire ____ |
14. leave ____ 18. start ___ 22. pass ___ |
15. start ___ 19. have 23. buy ___ |
16. settle ___ 20. become ___ 24. get |
Đáp án:
1. be born 2. start a business 3. fall in love 4. inherit (money, etc.) 5. learn to drive 6. split up |
7. go to university 8. move house 9. get your first job 10. get from abroad 11. be brought up (by) 12. emigrate from abroad |
Hướng dẫn dịch:
1. Be born: Được sinh ra, là sự kiện khi một người mới chào đời.
2. Start a business: Bắt đầu kinh doanh, hành động khởi nghiệp hoặc sở hữu một doanh nghiệp.
3. Fall in love: Phải lòng, trạng thái khi một người phát hiện có tình cảm sâu sắc đối với người khác.
4. Inherit (money, etc.): Thừa kế (tiền bạc, v.v.), nhận được tài sản từ người thân đã qua đời.
5. Learn to drive: Học lái xe, quá trình học cách lái xe ô tô hoặc phương tiện khác.
6. Split up: Chia tay, chấm dứt mối quan hệ tình cảm giữa hai người.
7. Go to university: Đi đến đại học, bắt đầu học tập ở cấp độ cao sau khi tốt nghiệp trung học.
8. Move house: Chuyển nhà, thực hiện việc chuyển đến một địa điểm ở mới.
9. Get your first job: Có việc làm đầu tiên, bắt đầu sự nghiệp bằng việc có công việc đầu tiên.
10. Get from abroad: Nhận được từ nước ngoài, có thể ám chỉ việc nhận được hàng hóa, thông tin hoặc người từ quốc gia khác.
11. Be brought up (by): Được nuôi dưỡng (bởi), trải qua quá trình chăm sóc và giáo dục từ phía người chăm sóc, thường là bố mẹ hoặc người giữ trẻ.
12. Emigrate from abroad: Di cư từ nước ngoài, chuyển đến sinh sống và làm việc ở quốc gia mới.