profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

35 Bài tập Khái niệm số thập phân. Hàng của số thập phân lớp 5 (có đáp án)

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

1Views

Bài tập Khái niệm số thập phân. Hàng của số thập phân lớp 5

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Trong các phân số sau phân số nào là phân số thập phân: 120;125;32;45;7100;16

A. 120;125;7100

B. 7100

C. 32;45;16

D. 125;32;45

Câu 2: Hai mươi lăm phẩy bảy mươi ba viết là:

A. 25,703

B. 257,3

C.  25,73

D. 25,37

Câu 3:  Chuyển phân số thập phân  2018100 thành hỗn số thì được:

A. 2018100

B. 2018100

C. 218100

D. 748100

A. 70,4

B. 7,04

C. 704

D. 0,74

Câu 5: Phân số 45 có thể viết thành phân số thập phân nào sau đây:

A. 810

B. 80100

C. 8001000

D. Cả A,B,C đều đúng.

Câu 6: Phân số 201910000=?

A.  0,2019

B.  2,019

C. 20,19

D.  201,9

Câu 7: Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có  90100 số học sinh thích học môn Toán,  80100 số học sinh thích học vẽ. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh thích học Toán, bao nhiêu học sinh thích học Vẽ?

A. 24 và 27

B. 22 và 24

C.27 và 24

D. 27 và 22

Câu 8:  Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 0,15 km và chiều rộng bằng 23 chiều dài. Diện tích của sân trường bằng bao nhiêu héc-ta?

A. 0,45

B. 0,54

C. 0,64

D. 0,46

II. TỰ LUẬN:           

Câu 1: Viết các số đo độ dài và khối lượng dưới dạng số thập phân:

a) 6m7dm=….m

b) 9m3cm=….m

c) 3 tấn 152kg=….. tấn

Câu 2:

a) Đọc các số thập phân sau: 3,54; 502,60; 2921,75; 0,056.

b) Viết các số thập phân có:

+) Năm đơn vị, chín phần một trăm.

+) Sáu mươi sáu đơn vị, sáu phần mười, sáu phần trăm, sáu phần nghìn.

Câu 3: Chuyển các phân số thập phân thành hỗn số rồi chuyển thành số thập phân: 31510;12110;6308100;505100

Câu 4: Nêu giá trị của chữ số 1 trong từng số thập phân sau: 15,35; 71,65; 3,12; 2,31

Câu 5:

a) Viết phân số 172 dưới dạng phân số thập phân có mẫu số là 10, 100, 1000.

b) Viết ba phân số thập phân mới tìm được thành ba số thập phân.

c) Có thể viết 172  thành những số thập phân nào?

Bài tập Khái niệm số thập phân. Hàng của số thập phân lớp 5

Câu 1: Cho các câu sau:

(1) Đọc dấu phẩy

(2) Đọc phần nguyên

(3) Đọc phần thập phân

Thứ tự các bước để đọc một số thập phân là:

Bài tập Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân Toán lớp 5 có lời giải

Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân.

Vậy thứ tự các bước để đọc một số thập phân là Bài tập Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân Toán lớp 5 có lời giải.

Câu 2: Mỗi đơn vị của một hàng bằng bao nhiêu đơn vị của hàng thấp hơn liền sau?

A. 0,01 đơn vị

B. 0,1 đơn vị

C. 10 đơn vị

D. 100 đơn vị

Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị của hàng thấp hơn liền sau.

Câu 3: Số thập phân 0,06 đọc là:

A. Không phẩy sáu

B. Không phẩy không sáu

C. Không phẩy không không sáu

D. Không phẩy không

Số thập phân 0,06 đọc là không phẩy không sáu.

Câu 4: Số thập phân 136,269 đọc là: Một trăm ba mươi sáu phẩy hai sáu chín. Đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

Số thập phân 136,269 đọc là: Một trăm ba mươi sáu phẩy hai trăm sáu mươi chín.

Cách đọc của đề bài là đúng quy tắc nhưng đọc phần thập phân chưa đúng cách, 269 đọc là hai trăm sáu mươi chín, không được đọc là hai sáu chín.

Vậy cách đọc trên là sai.

Câu 5: Số thập phân 245,018 gồm:

A. 2 trăm, 4 chục, 0 đơn vị, 0 phần mười, 18 phần trăm.

B. 2 trăm, 4 chục, 5 đơn vị, 1 phần mười, 0 phần trăm, 8 phần nghìn

C. 2 trăm, 4 chục, 5 đơn vị, 0 phần mười, 1 phần trăm, 8 phần nghìn

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Ta có:

245,018 - 200 + 40 + 5 + Bài tập Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân Toán lớp 5 có lời giải

Vậy số thập phân 245,018 gồm 2 trăm, 4 chục, 5 đơn vị, 0 phần mười, 1 phần trăm, 8 phần nghìn.

Bài tập Khái niệm số thập phân. Hàng của số thập phân lớp 5

Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống:

35cm = Bài tập Khái niệm số thập phân Toán lớp 5 có lời giải m

A. 0,35

B. 0,035

C. 3,05

D. 0,0035

Bài tập Khái niệm số thập phân Toán lớp 5 có lời giải

Câu 2: Trong các số sau, số nào là số thập phân?

A. 0,6

B. 0,978

C. 35,7

D. Tất cả các đáp án đều đúng

Mỗi số thập phân gồm hai phần: phần nguyên và phần thập phân, chúng được phân cách bởi dấu phẩy.

Do đó số 0,6; 0,978; 35,7 đều là số thập phân.

Câu 3: Số thập phân 2,008 đọc là:

A. Hai phẩy tám

B. Hai phẩy không không tám

C. Hai phẩy không tám

D. Hai phẩy không không không tám

Số thập phân 2,008 đọc là hai phẩy không không tám.

Câu 4: Chuyển phân số Bài tập Khái niệm số thập phân Toán lớp 5 có lời giải thành số thập phân.

A. 0,7

B. 0,07

C. 0,007

D. 0,0007

Phân số thập phân Bài tập Khái niệm số thập phân Toán lớp 5 có lời giải có 2 chữ số 0 ở mẫu số nên phần thập phân của số thập phân sẽ có 2 chữ số, ta đếm từ phải sang trái, có 7 là một chữ số nên ta phải thêm 1 số 0 trước số 7 để có đủ 2 chữ số rồi đặt dấu phẩy trước số 0 vừa thêm, sau đó thêm 0 trước dấu phẩy.

Vậy Bài tập Khái niệm số thập phân Toán lớp 5 có lời giải = 0,07.

Câu 5: Hỗn số Bài tập Khái niệm số thập phân Toán lớp 5 có lời giải được viết dưới dạng số thập phân là:

A. 5,34

B. 5,43

C. 5,375

D. 5,75

Bài tập Khái niệm số thập phân Toán lớp 5 có lời giải

Câu 6: Điền số thích hợp vào ô trống:

Phần nguyên của số thập phân 14, 58 là Bài tập Khái niệm số thập phân Toán lớp 5 có lời giải

A. 14

B. 58

C. 45

D. 18

Phần nguyên của số thập phân 14,58 là 14.Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 14.

Câu 7: Điền số thập phân thích hợp vào ô trống:

Bài tập Khái niệm số thập phân Toán lớp 5 có lời giải

A. 0,8

B. 0,08

C. 0,008

D. 0.0008

Bài tập Khái niệm số thập phân Toán lớp 5 có lời giải

Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 0,8.

Bài tập liên quan

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.