
Anonymous
0
0
1. That’s too ______ hungry children. 2. There are ______ hungry people in the world, but only _______ people are trying to do something about it.
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Tiếng Anh lớp 8 Unit 4 Language focus trang 41 - Friends Plus
1 (trang 41 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Complete the sentences with the quantifiers in the box. There is one extra quantifier. (Hoàn thành các câu với các định lượng từ trong bảng. Có một định lượng từ thừa.)
a few a little a lot of enough many (x2) much (x2) |
1. That’s too ______ hungry children.
2. There are ______ hungry people in the world, but only _______ people are trying to do something about it.
3. We’ll need to provide _______ protein.
4. Insects don’t need as _______ space or water.
5. How ________ people will eat insects in the future?
6. How ________ food made with insects will you eat?
Đáp án:
1. many |
2. a lot (of), a few |
3. enough |
4. much |
5. many |
6. much |
Giải thích:
- a little + N (không đếm được): 1 chút, 1 ít….
- many + N (đếm được số nhiều): nhiều…
- a lot of + N (đếm được số nhiều/ không đếm được): nhiều….
- a few + N (đếm được số nhiều): 1 vài, 1 số….
- enough + N (đếm được/ không đếm được): đủ
- much + N (không đếm được): nhiều….
- How many + N (đếm được số nhiều)…: Có bao nhiêu….
- How much + N (không đếm được)…: Có bao nhiêu…
Hướng dẫn dịch:
1. Có quá nhiều trẻ em bị bỏ đói.
2. Có nhiều người đó trên thế giới, nhưng chỉ có vài người đang cố làm gì đó để thay đổi nó.
3. Chúng ta sẽ cần cung cấp đủ lượng protein.
4. Côn trùng không cần nhiều không gian hay nước.
5. Có bao nhiêu người sẽ ăn côn trùng trong tương lai?
6. Bạn sẽ ăn bao nhiêu món ăn được làm từ côn trùng?