Giải bài tập Toán 10 Bài 25: Nhị thức Newton A. Các câu hỏi trong bài Giải Toán 10trang 72Tập 2 Mở đầu trang 72 Toán 10 Tập 2: Ở lớp 8, khi học về hằng đẳng thức, ta đã biết khai triển: (a + b)2 = a2 + 2ab + b2; (a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3.
Giải sách bài tập Toán lớp 10 Bài 15: Hàm số - Kết nối tri thức Giải SBT Toán 10 trang 6 Tập 2 Bài 6.1 trang 6 SBT Toán 10 Tập 2: Xét hai đại lượng x, y phụ thuộc vào nhau theo các hệ thức dưới đây. Những trường hợp nào thì y là một hàm số của x ? a) x2 + y = 4; b) 4x + 2y = 6; c) x + y2 = 4; d) x – y3 = 0. Lời giải: a) x2 + y = 4 ⇔ y = 4 – x2 Dễ thấy, với một giá trị của x ta chỉ nhận được một giá trị của y tương ứng nên y là hàm số của x. b) 4x + 2y = 6 ⇔
Giải sách bài tập Toán lớp 10 Bài tập cuối chương 6 - Kết nối tri thức Giải SBT Toán 10 trang 22 Tập 2 A – Trắc nghiệm Bài 6.33 trang 22 SBT Toán 10 Tập 2: Thu nhập bình quân theo đầu người (GDP) của Việt Nam (tính theo USD) trong vòng 10 năm, từ năm 2009 đến năm 2018 được cho bởi bảng sau (dựa theo số liệu của Tổng cục Thống kê): Bảng này xác định một hàm số chỉ sự phụ thuộc của GDP (kí hiệu là y) vào thời gian x (tính bằng năm). Khẳng định nào dưới đây là sai? A. Giá trị của hàm số tại x = 2018 là 2 587;<
Giải sách bài tập Toán lớp 10 Bài 17: Dấu của tam thức bậc hai - Kết nối tri thức Giải SBT Toán 10 trang 18 Tập 2 Bài 6.21 trang 18 SBT Toán 10 Tập 2: Xét dấu các tam thức bậc hai sau: a) f(x) = –x2 + 6x + 7; b) g(x) = 3x2 – 2x + 2; c) h(x) = –16x2 + 24x – 9; d) k(x) = 2x2 – 6x + 1. Lời giải: a) f(x) = –x2 + 6x + 7có a = –1 < 0 f(x) = 0 ⇔ –x2 + 6x + 7= 0 Xét phương trình bậc hai –x2 + 6x + 7= 0 có ∆ = b2 – 4ac = 62 – 4.(–1).7 = 64 > 0 Do đó, phương trình có hai nghiệm phân biệt:
Giải sách bài tập Toán lớp 10 Bài 21: Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ - Kết nối tri thức Giải SBT Toán 10 trang 41 Tập 2 Bài 7.19 trang 41 SBT Toán 10 Tập 2: Tìm tâm và bán kính của đường tròn (C) trong các trường hợp sau: a) (x – 2)2 + (y – 8)2 = 49; b) (x + 3)2 + (y – 4)2 = 23. Lời giải: Phương trình đường tròn có dạng: (x – a)2 + (y – b)2 = R2 Với (a; b) là tọa độ tâm I và R > 0 là bán kính của đường tròn a) Xét (x – 2)2 + (y – 8)2 = 49 có:
Giải sách bài tập Toán lớp 10 Bài 20: Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách - Kết nối tri thức Giải SBT Toán 10 trang 37 Tập 2 Bài 7.10 trang 37 SBT Toán 10 Tập 2: Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng sau: a) m: x + y – 2 = 0 và k: 2x + 2y – 4 = 0. b) a:x=1+2ty=4 và b:x=3t'
Giải bài tập Toán 10 Bài 26: Biến cố và định nghĩa cổ điển của xác suất Giải Toán 10trang 77 Tập 2 Tình huống mở đầu trang 77 Toán 10 Tập 2: Khi tham gia một trò chơi bốc thăm trúng thưởng, mỗi người chơi chọn một bộ 6 số đôi một khác nhau từ 45 số: 1; 2; …45, chẳng hạn bạn An chọn bộ số {5; 13; 20; 31; 32; 35}. Sau đó, người quản trò bốc ngẫu nhiên 6 quả bóng (không hoàn lại) từ một thùng kín đựng 45 quả bóng như nhau ghi các số 1; 2; …; 45. Bộ 6 số ghi trên 6 quả bóng đó được gọi là bộ số trúng thưởng.
Giải bài tập Toán 10 Bài tập cuối chương 1 A. Trắc nghiệm Giải Toán 10 trang 20 Tập 1 Bài 1.17 trang 20 Toán 10 Tập 1: Câu nào sau đây không là mệnh đề? A. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau. B. 3 < 1. C. 4 – 5 = 1. D. Bạn học giỏi quá!
Giải bài tập Toán 10 Bài 8: Tổng và hiệu của hai vectơ Mở đầu Mở đầu trang 51 Toán 10 Tập 1: Một con tàu chuyển động từ bờ bên này sang bờ bên kia của một dòng sông với vận tốc riêng không đổi. Giả sử vận tốc dòng nước là không đổi và đáng kể, các yếu tố bên ngoài khác không ảnh hưởng đến vận tốc thực tế của tàu. Nếu không quan tâm đến điểm đến thì cần giữ lái cho tàu tạo với bờ sông một góc bao nhiêu để tàu sang bờ bên kia được nhanh nhất? Lời giải Sau bài học
Giải bài tập Toán 10 Bài 19: Phương trình đường thẳng A. Câu hỏi Giải Toán 10trang 31Tập 2 Hoạt động 1trang 31 Toán 10 Tập 2: Cho vectơ n→ ≠0→ và điểm A. Tìm tập hợp những điểm M sao cho AM→ vuông góc với n→.
Giải sách bài tập Toán lớp 10 Bài 4: Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn - Kết nối tri thức Giải SBT Toán 10 trang 23 Tập 1 Bài 2.6 trang 23 SBT Toán 10 Tập 1: Biểu diễn miền nghiệm của các hệ bất phương trình sau trên mặt phẳng tọa độ: a)