Giáo án Toán lớp 3 (Chân trời sáng tạo): Ôn tập các số trong phạm vi 1000 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT - Ôn tập các số trong phạm vi 1 000. - Giá trị các chữ số theo hàng; đọc, viết số; cấu tạo thập phân của số. - Hệ thống hoá các cách so sánh số: So sánh theo các hàng, dựa vào thứ tự số trên tia số. - Ước lượng, làm tròn số, số liền trước, số liền sau. - Ôn tập tìm các phần bằng nhau. 1. Năng lực đặc thù Tư duy và lập luận toán học; mô hình hoá toán học; giao tiếp toán học; sử dụng công cụ, phương tiện học toán; giải quyết vấn đề toán học. 2. Năng lực chung - Năng lực tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: tham gia trò chơi, vận dụng. - Năng lực giao tiếp và hợp tác: hoạt động nhóm.
Giải Toán lớp 3 Bài 18: Góc, góc vuông, góc không vuông Toán lớp 3 trang 55 Hoạt động Dùng ê ke, hãy tìm góc vuông, góc không vuông trong các hình dưới đây: Lời giải: Góc vuông là góc có đỉnh trùng với đỉnh của ê ke và 2 cạnh còn lại của góc trùng với 2 cạnh của ê ke. Ta đặt thước ê ke như hình vẽ dưới đây: Từ đó, ta có: + Góc vuông đỉnh A; Cạnh AB, AC. + Góc không vuông đỉnh M; Cạnh MN, MP. + Góc không vuông đỉnh P; Cạnh PQ, PR. + Góc không vuông đỉnh I; Cạnh IT, IL. + Góc vuông đỉnh G; Cạnh GK, GH. + Góc không vuông đỉnh E; Cạnh EX, EY.
Bộ đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 3 Kết nối tri thức có đáp án Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1 Bài thi môn: Toán lớp 3 Thời gian làm bài: 45 phút Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 3 có đáp án (Đề số 1) Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Số 6 trong 206 có giá trị là A. 6 B. 60 C. 600 D. 26 Câu 2. Giảm số 35 đi 5 lần ta được A. 40 B. 30 C. 5 D. 7 Câu 3. y : 3 = 15. Vậy y là A. 18 B. 12 C. 45 D. 30 Câu 4. Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng 10 cm là
Bộ đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 3 Kết nối tri thức có đáp án Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 3 (Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống) (Đề 1) PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM. (3 ĐIỂM) Câu 1. Số gồm 5 nghìn, 6 trăm, 9 chục và 3 đơn vị viết là: A. 5693 B. 6593 C. 5639 D. 5963 Câu 2. Làm tròn số 2853 đến hàng trăm ta được: A. 2860 B. 2900 C. 2800 D. 3000 Câu 3. Viết số 14 bằng chữ số La Mã ta được: A. XIX B. XIIII C. XIV D. XVIII
Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 3 (Bộ sách: Cánh diều) Đề thi Giữa Học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều - (Đề 1) I. Trắc nghiệm (5đ) Em khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. Câu 1: (0,5 điểm) Khoanh vào số liền trước của số: 9999? A. 9989. B. 9998. C. 9899. D. 10 000. Câu 2: (0,5 điểm) Khoanh vào số nhỏ nhất trong dãy số: 6289, 6199, 6298, 6288? A. 6289. B. 6199. C. 6298. D. 6288. Câu 3: (1 điểm) Quan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi:
Giải Toán lớp 3 Bài 3: Tìm thành phần trong phép cộng, phép trừ Bài giảng Toán lớp 3 Bài 3: Tìm thành phần trong phép cộng, phép trừ (Tiết 1) Bài giảng Toán lớp 3 Bài 3: Tìm thành phần trong phép cộng, phép trừ (Tiết 2) Toán lớp 3 trang 11, 12 Luyện tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 11 Bài 1: Tìm số hạng (theo mẫu). Lời giải: Muốn tìm một số hạng, ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết. a) ? + 20 = 35 35 – 20 = 15.
Giải Toán lớp 3 Bài 19: Hình tam giác, hình tứ giác. Hình chữ nhật, hình vuông Toán lớp 3 trang 57 Hoạt động Toán lớp 3 Tập 1 trang 57 Bài 1: Nêu tên các đỉnh và các cạnh của mỗi hình (theo mẫu). Lời giải: Quan sát hình vẽ để xác định các cạnh của hình tam giác, hình tứ giác. Toán lớp 3 Tập 1 trang 57 Bài 2: Nêu tên các hình tam giác và hình tứ giác có trong hình dưới đây: Lời giải:
Giải Toán 3 Bài 51: Diện tích của một hình. Xăng – ti – mét vuông Toán lớp 3 trang 27 Hoạt động Toán lớp 3 Tập 2 trang 27 Bài 1: So sánh diện tích hình tam giác ABC với diện tích hình tam giác ADC: Lời giải Quan sát hình vẽ, em thấy: Hình tam giác ABC nằm hoàn toàn trong hình tam giác ADC nên diện tích hình tam giác ABC nhỏ hơn diện tích hình tam giác ADC. Toán lớp 3 Tập 2 trang 27 Bài 2: Hình con vật nào dưới đây có diện tích lớn hơn? Lời giải Đếm số ô vuông ở hình con voi m
Giải vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 44, 45, 46 Bài 16: Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng - Kết nối tri thức Video giải vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 44, 45, 46 Bài 16: Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng - Kết nối tri thức Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 44, 45 Bài 16 Tiết 1 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 44 Bài 1:
Chuyên đề Ôn tập phép nhân và phép chia lớp 3 (lý thuyết + bài tập có đáp án) LUYỆN TẬP Bài 1.Tính nhẩm Bài 2.Đặt tính rồi tính: Bài 3.Tính giá trị các biểu thức sau: Bài 4.Tính giá trị các biểu thức sau:
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Cánh diều Tuần 13 Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 13 - Đề số 1 I. Phần trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Biểu thức “Mười lăm cộng hai mươi bảy trừ chín” viết là: A. 15 + 27 – 9 B. 27 – 15 – 9 C. 27 + 15 – 9 D. 15 – 9 + 27 Câu 2. Giá trị biểu thức 650 – 260 + 82 là: A. 572 B. 472 C. 308 D. 318 Câu 3. Cho biểu thức 32 : (8 – 4) × 2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức đó là: