Bài giảng điện tử Toán lớp 3 Em vui học toán trang 115 Giáo án Toán lớp 3 Em vui học toán trang 115 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
Chuyên đề Giải toán có lời văn lớp 3 (lý thuyết + bài tập có đáp án) Bài 1. Can thứ nhất có dầu, số lít đầu ở can thứ nhất bằng 13 số lít dầu ở can thứ hai. Hỏi can thứ hai có nhiều hơn can thứ nhất bao nhiêu lít dầu? Bài 2. Một đội công nhận trải nhựa một đoạn đường dài 40m. Buổi sáng trải được 15 đoạn đường. Buổi chiều trải được tiếp 14 đoạn đường. Hỏi sau cả ngày đoạn đường đó còn lại bao nhiêu mét chưa rải nhựa? Bài
Bộ đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 3 Kết nối tri thức có đáp án Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1 Bài thi môn: Toán lớp 3 Thời gian làm bài: 45 phút Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 3 có đáp án (Đề số 1) Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Số 6 trong 206 có giá trị là A. 6 B. 60 C. 600 D. 26 Câu 2. Giảm số 35 đi 5 lần ta được A. 40 B. 30 C. 5 D. 7 Câu 3. y : 3 = 15. Vậy y là A. 18 B. 12 C. 45 D. 30 Câu 4. Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng 10 cm là
Bộ đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 3 Kết nối tri thức có đáp án Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 3 (Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống) (Đề 1) PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM. (3 ĐIỂM) Câu 1. Số gồm 5 nghìn, 6 trăm, 9 chục và 3 đơn vị viết là: A. 5693 B. 6593 C. 5639 D. 5963 Câu 2. Làm tròn số 2853 đến hàng trăm ta được: A. 2860 B. 2900 C. 2800 D. 3000 Câu 3. Viết số 14 bằng chữ số La Mã ta được: A. XIX B. XIIII C. XIV D. XVIII
Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 3 (Bộ sách: Cánh diều) Đề thi Giữa Học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều - (Đề 1) I. Trắc nghiệm (5đ) Em khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. Câu 1: (0,5 điểm) Khoanh vào số liền trước của số: 9999? A. 9989. B. 9998. C. 9899. D. 10 000. Câu 2: (0,5 điểm) Khoanh vào số nhỏ nhất trong dãy số: 6289, 6199, 6298, 6288? A. 6289. B. 6199. C. 6298. D. 6288. Câu 3: (1 điểm) Quan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi:
Giải Toán lớp 3 Bài 3: Tìm thành phần trong phép cộng, phép trừ Bài giảng Toán lớp 3 Bài 3: Tìm thành phần trong phép cộng, phép trừ (Tiết 1) Bài giảng Toán lớp 3 Bài 3: Tìm thành phần trong phép cộng, phép trừ (Tiết 2) Toán lớp 3 trang 11, 12 Luyện tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 11 Bài 1: Tìm số hạng (theo mẫu). Lời giải: Muốn tìm một số hạng, ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết. a) ? + 20 = 35 35 – 20 = 15.
Giải Toán lớp 3 Bài 19: Hình tam giác, hình tứ giác. Hình chữ nhật, hình vuông Toán lớp 3 trang 57 Hoạt động Toán lớp 3 Tập 1 trang 57 Bài 1: Nêu tên các đỉnh và các cạnh của mỗi hình (theo mẫu). Lời giải: Quan sát hình vẽ để xác định các cạnh của hình tam giác, hình tứ giác. Toán lớp 3 Tập 1 trang 57 Bài 2: Nêu tên các hình tam giác và hình tứ giác có trong hình dưới đây: Lời giải:
Giải Toán 3 Bài 51: Diện tích của một hình. Xăng – ti – mét vuông Toán lớp 3 trang 27 Hoạt động Toán lớp 3 Tập 2 trang 27 Bài 1: So sánh diện tích hình tam giác ABC với diện tích hình tam giác ADC: Lời giải Quan sát hình vẽ, em thấy: Hình tam giác ABC nằm hoàn toàn trong hình tam giác ADC nên diện tích hình tam giác ABC nhỏ hơn diện tích hình tam giác ADC. Toán lớp 3 Tập 2 trang 27 Bài 2: Hình con vật nào dưới đây có diện tích lớn hơn? Lời giải Đếm số ô vuông ở hình con voi m
Giải vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 44, 45, 46 Bài 16: Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng - Kết nối tri thức Video giải vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 44, 45, 46 Bài 16: Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng - Kết nối tri thức Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 44, 45 Bài 16 Tiết 1 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 44 Bài 1:
Chuyên đề Ôn tập phép nhân và phép chia lớp 3 (lý thuyết + bài tập có đáp án) LUYỆN TẬP Bài 1.Tính nhẩm Bài 2.Đặt tính rồi tính: Bài 3.Tính giá trị các biểu thức sau: Bài 4.Tính giá trị các biểu thức sau:
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Cánh diều Tuần 13 Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 13 - Đề số 1 I. Phần trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Biểu thức “Mười lăm cộng hai mươi bảy trừ chín” viết là: A. 15 + 27 – 9 B. 27 – 15 – 9 C. 27 + 15 – 9 D. 15 – 9 + 27 Câu 2. Giá trị biểu thức 650 – 260 + 82 là: A. 572 B. 472 C. 308 D. 318 Câu 3. Cho biểu thức 32 : (8 – 4) × 2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức đó là: