Giải Toán lớp 3 Bài 44: Ôn tập chung trang 120, 121 Toán lớp 3 trang 120 Luyện tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 120 Bài 1: Đặt tính rồi tính. Lời giải: Em thực hiện các phép tính như sau: Toán lớp 3 Tập 1 trang 120 Bài 2: Tính: Lời giải: Em thực hiện các phép tính như sau:
Giải Toán lớp 3 Bài 16: Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng Toán lớp 3 trang 50 Hoạt động Toán lớp 3 Tập 1 trang 50 Bài 1: Đ, S? Lời giải: a) Ta có: • Điểm M ở giữa hai điểm A và B. • AM = MB = 3 cm. Vậy M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Ý a đúng, em điền Đ. b) Ta có: 3 điểm B, N, C thẳng hàng và điểm N nằm giữa hai điểm B và C. Vậy N là điểm ở giữa hai điểm B và C. Ý b đúng, em điền Đ. c) Ta có: • Điểm N là điểm ở giữa hai điểm B và C. • BN > NC. Vậy N không phải là trung điểm của đoạn thẳng BC. Ý c sai, em điền S. d) Ta có: 3 điểm M, B, N không thẳng hàng nên B không phải là điểm ở giữa hai điểm M và N. Ý d sai
Giải Toán 3 Bài 46: So sánh các số trong phạm vi 10 000 Toán lớp 3 trang 10, 11 Hoạt động Toán lớp 3 Tập 2 trang 10 Bài 1: >; < ; = Lời giải Áp dụng kiến thức: + Trong hai số, số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn. + Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải. a) 856 < 7 560 (vì 856 có ít chữ số hơn 7 560) 5 831 > 5 381 (vì hàng trăm có 8 > 3) b) 6 742 < 7624 (vì hàng nghìn có 6 < 7) 8 905 < 8 955 (vì hàng chục có 0 < 5) Em điền:
Giải Toán lớp 3 Bài 2: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1 000 Bài giảng Toán lớp 3 Bài 2: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1 000 (Tiết 1) Bài giảng Toán lớp 3 Bài 2: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1 000 (Tiết 2) Toán lớp 3 trang 9 Luyện tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 9 Bài 1: Tính nhẩm. Lời giải: a) 50 + 40 5 chục + 4 chục = 9 chục nên 50 + 40 = 90. 90 – 50 9 chục – 5 chục = 4 chục nên 90 – 50 = 40. 90 – 40
Giải Toán 3 Bài 48: Làm tròn đến số hàng chục, hàng trăm Toán lớp 3 trang 16 Hoạt động Toán lớp 3 Tập 2 trang 16 Bài 1: Làm tròn các số 2864; 3058 và 4315 đến chữ số hàng chục, hàng trăm. Lời giải Sử dụng kiến thức: + Khi làm tròn số đến hàng chục, ta so sánh chữ số hàng đơn vị với 5. Nếu chữ số hàng đơn vị bé hơn 5 thì làm tròn xuống, còn lại thì làm tròn lên. + Khi làm tròn số đến hàng trăm, ta so sánh chữ số hàng chục với 5. Nếu chữ số hàng chục bé hơn 5 thì làm tròn xuống, còn lại thì làm tròn lên. *) Làm tròn các số 2864; 3058 và 4315 đến chữ số hàng chục
Giải Toán lớp 3 Bài 18: Góc, góc vuông, góc không vuông Toán lớp 3 trang 55 Hoạt động Dùng ê ke, hãy tìm góc vuông, góc không vuông trong các hình dưới đây: Lời giải: Góc vuông là góc có đỉnh trùng với đỉnh của ê ke và 2 cạnh còn lại của góc trùng với 2 cạnh của ê ke. Ta đặt thước ê ke như hình vẽ dưới đây: Từ đó, ta có: + Góc vuông đỉnh A; Cạnh AB, AC. + Góc không vuông đỉnh M; Cạnh MN, MP. + Góc không vuông đỉnh P; Cạnh PQ, PR. + Góc không vuông đỉnh I; Cạnh IT, IL. + Góc vuông đỉnh G; Cạnh GK, GH. + Góc không vuông đỉnh E; Cạnh EX, EY.
Bộ đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 3 Kết nối tri thức có đáp án Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1 Bài thi môn: Toán lớp 3 Thời gian làm bài: 45 phút Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 3 có đáp án (Đề số 1) Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Số 6 trong 206 có giá trị là A. 6 B. 60 C. 600 D. 26 Câu 2. Giảm số 35 đi 5 lần ta được A. 40 B. 30 C. 5 D. 7 Câu 3. y : 3 = 15. Vậy y là A. 18 B. 12 C. 45 D. 30 Câu 4. Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng 10 cm là
Bộ đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 3 Kết nối tri thức có đáp án Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 3 (Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống) (Đề 1) PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM. (3 ĐIỂM) Câu 1. Số gồm 5 nghìn, 6 trăm, 9 chục và 3 đơn vị viết là: A. 5693 B. 6593 C. 5639 D. 5963 Câu 2. Làm tròn số 2853 đến hàng trăm ta được: A. 2860 B. 2900 C. 2800 D. 3000 Câu 3. Viết số 14 bằng chữ số La Mã ta được: A. XIX B. XIIII C. XIV D. XVIII
Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 3 (Bộ sách: Cánh diều) Đề thi Giữa Học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều - (Đề 1) I. Trắc nghiệm (5đ) Em khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. Câu 1: (0,5 điểm) Khoanh vào số liền trước của số: 9999? A. 9989. B. 9998. C. 9899. D. 10 000. Câu 2: (0,5 điểm) Khoanh vào số nhỏ nhất trong dãy số: 6289, 6199, 6298, 6288? A. 6289. B. 6199. C. 6298. D. 6288. Câu 3: (1 điểm) Quan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi:
Giải Toán lớp 3 Bài 3: Tìm thành phần trong phép cộng, phép trừ Bài giảng Toán lớp 3 Bài 3: Tìm thành phần trong phép cộng, phép trừ (Tiết 1) Bài giảng Toán lớp 3 Bài 3: Tìm thành phần trong phép cộng, phép trừ (Tiết 2) Toán lớp 3 trang 11, 12 Luyện tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 11 Bài 1: Tìm số hạng (theo mẫu). Lời giải: Muốn tìm một số hạng, ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết. a) ? + 20 = 35 35 – 20 = 15.
Giải Toán lớp 3 Bài 19: Hình tam giác, hình tứ giác. Hình chữ nhật, hình vuông Toán lớp 3 trang 57 Hoạt động Toán lớp 3 Tập 1 trang 57 Bài 1: Nêu tên các đỉnh và các cạnh của mỗi hình (theo mẫu). Lời giải: Quan sát hình vẽ để xác định các cạnh của hình tam giác, hình tứ giác. Toán lớp 3 Tập 1 trang 57 Bài 2: Nêu tên các hình tam giác và hình tứ giác có trong hình dưới đây: Lời giải: