Giải sgk Toán lớp 4 – Chân trời sáng tạo
Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000
▸Bài 2: Ôn tập phép cộng, phép trừ
▸Bài 3: Ôn tập phép nhân, phép chia
▸Bài 4: Số chẵn, số lẻ
▸Bài 5: Em làm được những gì trang 17, 18
▸Bài 6: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị
▸Bài 7: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (tiếp theo)
▸Bài 8: Bài toán giải bằng ba bước tính
▸Bài 9: Ôn tập biểu thức số
▸Bài 10: Biểu thức có chứa chữ
▸Bài 11: Biểu thức có chứa chữ (tiếp theo)
▸Bài 12: Biểu thức có chứa chữ (tiếp theo)
▸Bài 13: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng
▸Bài 14: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép nhân
▸Bài 15: Em làm được những gì trang 35, 36
▸Bài 16: Dãy số liệu
▸Bài 17: Biểu đồ cột
▸Bài 18: Số lần lặp lại của một sự kiện
▸Bài 19: Tìm số trung bình cộng
▸Bài 20: Đề-xi-mét vuông
▸Bài 21: Mét vuông
▸Bài 22: Em làm được những gì trang 52, 53
▸Bài 23: Thực hành và trải nghiệm
▸Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp
▸Bài 25: Triệu - Lớp triệu
▸Bài 26: Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân
▸Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
▸Bài 28: Dãy số tự nhiên
▸Bài 29: Em làm được những gì trang 67, 68
▸Bài 30: Đo góc - Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
▸Bài 31: Hai đường thẳng vuông góc
▸Bài 32: Hai đường thẳng song song
▸Bài 33: Em làm được những gì trang 74, 75
▸Bài 34: Giây
▸Bài 35: Thế kỉ
▸Bài 36: Yến, tạ, tấn
▸Bài 37: Em làm được những gì trang 82, 83
▸Bài 38: Ôn tập học kì 1
▸Bài 40: Phép cộng các số tự nhiên
▸Bài 41: Phép trừ các số tự nhiên
▸Bài 42: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
▸Bài 43: Em làm được những gì
▸Bài 44: Nhân với số có một chữ số
▸Bài 45: Nhân với 10, 100, 1 000, ... Chia cho 10, 100, 1 000, ...
▸Bài 46: Nhân các số có tận cùng là chữ số 0
▸Bài 47: Nhân với số có hai chữ số
▸Bài 48: Em làm được những gì
▸Bài 49: Chia cho số có một chữ số
▸Bài 50: Chia hai số có tận cùng là chữ số 0
▸Bài 51: Ước lượng thương trong phép chia
▸Bài 52: Chia cho số có hai chữ số
▸Bài 53: Em làm được những gì
▸Bài 54: Hình bình hành
▸Bài 55: Hình thoi
▸Bài 56: Xếp hình, vẽ hình
▸Bài 57: Mi-li-mét vuông
▸Bài 58: Em làm được những gì
▸Bài 59: Thực hành và trải nghiệm
▸Bài 60: Phân số
▸Bài 61: Phân số và phép chia số tự nhiên
▸Bài 62: Phân số bằng nhau
▸Bài 63: Rút gọn phân số
▸Bài 64: Em làm được những gì
▸Bài 65: Quy đồng mẫu số các phân số
▸Bài 66: So sánh hai phân số
▸Bài 67: Em làm được những gì
▸Bài 68: Cộng hai phân số cùng mẫu số
▸Bài 69: Cộng hai phân số khác mẫu số
▸Bài 70: Em làm được những gì
▸Bài 71: Trừ hai phân số cùng mẫu số
▸Bài 72: Trừ hai phân số khác mẫu số
▸Bài 73: Em làm được những gì
▸Bài 74: Phép nhân phân số
▸Bài 75: Phép chia phân số
▸Bài 76: Tìm phân số của một số
▸Bài 77: Em làm được những gì
▸Bài 78: Ôn tập cuối năm
▸Bài 79: Thực hành và trải nghiệm
▸Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000
▸Bài 2: Ôn tập phép cộng, phép trừ
▸Bài 3: Ôn tập phép nhân, phép chia
▸Bài 4: Số chẵn, số lẻ
▸Bài 5: Em làm được những gì trang 17, 18
▸Bài 6: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị
▸Bài 7: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (tiếp theo)
▸Bài 8: Bài toán giải bằng ba bước tính
▸Bài 9: Ôn tập biểu thức số
▸Bài 10: Biểu thức có chứa chữ
▸Bài 11: Biểu thức có chứa chữ (tiếp theo)
▸Bài 12: Biểu thức có chứa chữ (tiếp theo)
▸Bài 13: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng
▸Bài 14: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép nhân
▸Bài 15: Em làm được những gì trang 35, 36
▸Bài 16: Dãy số liệu
▸Bài 17: Biểu đồ cột
▸Bài 18: Số lần lặp lại của một sự kiện
▸Bài 19: Tìm số trung bình cộng
▸Bài 20: Đề-xi-mét vuông
▸Bài 21: Mét vuông
▸Bài 22: Em làm được những gì trang 52, 53
▸Bài 23: Thực hành và trải nghiệm
▸Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp
▸Bài 25: Triệu - Lớp triệu
▸Bài 26: Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân
▸Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
▸Bài 28: Dãy số tự nhiên
▸Bài 29: Em làm được những gì trang 67, 68
▸Bài 30: Đo góc - Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
▸Bài 31: Hai đường thẳng vuông góc
▸Bài 32: Hai đường thẳng song song
▸Bài 33: Em làm được những gì trang 74, 75
▸Bài 34: Giây
▸Bài 35: Thế kỉ
▸Bài 36: Yến, tạ, tấn
▸Bài 37: Em làm được những gì trang 82, 83
▸Bài 38: Ôn tập học kì 1
▸Bài 40: Phép cộng các số tự nhiên
▸Bài 41: Phép trừ các số tự nhiên
▸Bài 42: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
▸Bài 43: Em làm được những gì
▸Bài 44: Nhân với số có một chữ số
▸Bài 45: Nhân với 10, 100, 1 000, ... Chia cho 10, 100, 1 000, ...
▸Bài 46: Nhân các số có tận cùng là chữ số 0
▸Bài 47: Nhân với số có hai chữ số
▸Bài 48: Em làm được những gì
▸Bài 49: Chia cho số có một chữ số
▸Bài 50: Chia hai số có tận cùng là chữ số 0
▸Bài 51: Ước lượng thương trong phép chia
▸Bài 52: Chia cho số có hai chữ số
▸Bài 53: Em làm được những gì
▸Bài 54: Hình bình hành
▸Bài 55: Hình thoi
▸Bài 56: Xếp hình, vẽ hình
▸Bài 57: Mi-li-mét vuông
▸Bài 58: Em làm được những gì
▸Bài 59: Thực hành và trải nghiệm
▸Bài 60: Phân số
▸Bài 61: Phân số và phép chia số tự nhiên
▸Bài 62: Phân số bằng nhau
▸Bài 63: Rút gọn phân số
▸Bài 64: Em làm được những gì
▸Bài 65: Quy đồng mẫu số các phân số
▸Bài 66: So sánh hai phân số
▸Bài 67: Em làm được những gì
▸Bài 68: Cộng hai phân số cùng mẫu số
▸Bài 69: Cộng hai phân số khác mẫu số
▸Bài 70: Em làm được những gì
▸Bài 71: Trừ hai phân số cùng mẫu số
▸Bài 72: Trừ hai phân số khác mẫu số
▸Bài 73: Em làm được những gì
▸Bài 74: Phép nhân phân số
▸Bài 75: Phép chia phân số
▸Bài 76: Tìm phân số của một số
▸Bài 77: Em làm được những gì
▸Bài 78: Ôn tập cuối năm
▸Bài 79: Thực hành và trải nghiệm