Giải sgk Toán lớp 3 – Kết nối tri thức
Bài 1: Ôn tập các số đến 1 000
▸Bài 2: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1 000
▸Bài 3: Tìm thành phần trong phép cộng, phép trừ
▸Bài 4: Ôn tập bảng nhân 2; 5, Bảng chia 2; 5
▸Bài 5: Bảng nhân 3, bảng chia 3
▸Bài 6: Bảng nhân 4, bảng chia 4
▸Bài 7: Ôn tập hình học và đo lường
▸Bài 8: Luyện tập chung trang 24, 25, 26, 27
Bài 16: Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng
▸Bài 17: Hình tròn. Tâm, bán kính, đường kính của hình tròn
▸Bài 18: Góc, góc vuông, góc không vuông
▸Bài 19: Hình tam giác, hình tứ giác. Hình chữ nhật, hình vuông
▸Bài 20: Thực hành vẽ góc vuông, vẽ đường tròn, hình vuông, hình chữ nhật và vẽ tranh trí
▸Bài 21: Khối lập phương, khối hộp chữ nhật
▸Bài 22: Luyện tập chung trang 65, 66
Bài 76: Ôn tập các số trong phạm vi 10 000, 100 000
▸Bài 77: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 000
▸Bài 78: Ôn tập phép nhân, phép chia trong phạm vi 100 000
▸Bài 79: Ôn tập hình học và đo lường
▸Bài 80: Ôn tập bảng số liệu, khả năng xáy ra của một sự kiện
▸Bài 81: Ôn tập chung trang 125, 126
▸Giải bài tập Toán lớp 3 Tập 1
▸Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung
▸Bài 1: Ôn tập các số đến 1 000
▸Bài 2: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1 000
▸Bài 3: Tìm thành phần trong phép cộng, phép trừ
▸Bài 4: Ôn tập bảng nhân 2; 5, Bảng chia 2; 5
▸Bài 5: Bảng nhân 3, bảng chia 3
▸Bài 6: Bảng nhân 4, bảng chia 4
▸Bài 7: Ôn tập hình học và đo lường
▸Bài 8: Luyện tập chung trang 24, 25, 26, 27
▸Chủ đề 2: Bảng nhân, bảng chia
▸Bài 9: Bảng nhân 6, bảng chia 6
▸Bài 10: Bảng nhân 7, bảng chia 7
▸Bài 11: Bảng nhân 8, bảng chia 8
▸Bài 12: Bảng nhân 9, bảng chia 9
▸Bài 13: Tìm thành phần trong phép nhân, phép chia
▸Bài 14: Một phần mấy
▸Bài 15: Luyện tập chung trang 46, 47, 48
▸Chủ đề 3: Làm quen với hình phẳng, hình khối
▸Bài 16: Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng
▸Bài 17: Hình tròn. Tâm, bán kính, đường kính của hình tròn
▸Bài 18: Góc, góc vuông, góc không vuông
▸Bài 19: Hình tam giác, hình tứ giác. Hình chữ nhật, hình vuông
▸Bài 20: Thực hành vẽ góc vuông, vẽ đường tròn, hình vuông, hình chữ nhật và vẽ tranh trí
▸Bài 21: Khối lập phương, khối hộp chữ nhật
▸Bài 22: Luyện tập chung trang 65, 66
▸Chủ đề 4: Phép nhân, phép chia trong phạm vi 100
▸Bài 23: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số
▸Bài 24: Gấp một số lên một số lần
▸Bài 25: Phép chia hết, phép chia có dư
▸Bài 26: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số
▸Bài 27: Giảm một số đi một số lần
▸Bài 28: Bài toán giải bằng hai bước tính
▸Bài 29: Luyện tập chung trang 83, 84
▸Chủ đề 5: Một số đơn vị đo độ dài, khối lượng, dung tích, nhiệt độ
▸Bài 30: Mi-li-mét
▸Bài 31: Gam
▸Bài 32: Mi-li-lít
▸Bài 33: Nhiệt độ. Đơn vị đo nhiệt độ
▸Bài 34: Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị mi-li-mét, gam, mi-li-lít, độ C
▸Bài 35: Luyện tập chung trang 95
▸Chủ đề 6: Phép nhân, phép chia trong phạm vi 1000
▸Bài 36: Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số
▸Bài 37: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số
▸Bài 38: Biểu thức số. Tính giá trị của biểu thức số
▸Bài 39: So sánh số lớn gấp mấy lần số bé
▸Bài 40: Luyện tập chung trang 111, 112
▸Chủ đề 7: Ôn tập học kì 1
▸Bài 41: Ôn tập phép nhân, phép chia trong phạm vi 100, 1 000
▸Bài 42: Ôn tập biểu thức số
▸Bài 43: Ôn tập hình học và đo lường
▸Bài 44: Ôn tập chung trang 120, 121
▸Giải bài tập Toán lớp 3 Tập 2
▸Chủ đề 8: Các số đến 10000
▸Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10 000
▸Bài 46: So sánh các số trong phạm vi 10 000
▸Bài 47: Làm quen với chữ số La Mã
▸Bài 48: Làm tròn đến số hàng chục, hàng trăm
▸Bài 49: Luyện tập chung trang 17, 18, 19
▸Chủ đề 9: Chu vi, diện tích một số hình phẳng
▸Bài 50: Chu vi hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông
▸Bài 51: Diện tích của một hình. Xăng – ti – mét vuông
▸Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông
▸Bài 53: Luyện tập chung trang 35, 36, 37
▸Chủ đề 10: Cộng, trừ, nhân, chia trong phạm vi 10 000
▸Bài 54: Phép cộng trong phạm vi 10 000
▸Bài 55: Phép trừ trong phạm vi 10 000
▸Bài 56: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số
▸Bài 57: Chia số có bốn chữ số với số có một chữ số
▸Bài 58: Luyện tập chung trang 52, 53, 54, 55
▸Chủ đề 11: Các số đến 100 000
▸Bài 59: Các số có năm chữ số. Số 100 000
▸Bài 60: So sánh các số trong phạm vi 100 000
▸Bài 61: Làm tròn số đến hàng nghìn, hàng chục nghìn
▸Bài 62: Luyện tập chung trang 66, 67, 68
▸Chủ đề 12: Cộng, trừ trong phạm vi 100 000
▸Bài 63: Phép cộng trong phạm vi 100 000
▸Bài 64: Phép trừ trong phạm vi 100 000
▸Bài 65: Luyện tập chung trang 76
▸Chủ đề 13: Xem đồng hồ. Tháng – năm. Tiền Việt Nam
▸Bài 66: Xem đồng hồ. Tháng – năm
▸Bài 67: Thực hành xem đồng hồ, xem lịch
▸Bài 68: Tiền Việt Nam
▸Bài 69: Luyện tập chung trang 88, 89, 90, 91, 92, 93
▸Chủ đề 14: Nhân, chia trong phạm vi 100 000
▸Bài 70: Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số
▸Bài 71: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số
▸Bài 72: Luyện tập chung trang 101, 102
▸Chủ đề 15: Làm quen với yếu tố thống kê, xác suất
▸Bài 73: Thu nhập, phân loại, ghi chép số liệu. Bảng số liệu
▸Bài 74: Khả năng xảy ra của một sự kiện
▸Bài 75: Thực hành và trải nghiệm thu nhập, phân loại, ghi chép số liệu, đọc bảng số liệu
▸Chủ đề 16: Ôn tập cuối năm
▸Bài 76: Ôn tập các số trong phạm vi 10 000, 100 000
▸Bài 77: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 000
▸Bài 78: Ôn tập phép nhân, phép chia trong phạm vi 100 000
▸Bài 79: Ôn tập hình học và đo lường
▸Bài 80: Ôn tập bảng số liệu, khả năng xáy ra của một sự kiện
▸Bài 81: Ôn tập chung trang 125, 126