
Anonymous
0
0
Vở bài tập Tự nhiên và xã hội lớp 3 trang 38, 39, 40, 41, 42 Bài 12: Các bộ phận của thực vật và chức năng của chúng - Cánh diều
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Giải vở bài tập Tự nhiên và xã hội lớp 3 trang 38, 39, 40, 41, 42 Bài 12: Các bộ phận của thực vật và chức năng của chúng - Cánh diều
Trả lời
Vở bài tập Tự nhiên và xã hội lớp 3 trang 38 Bài 2: Nối các hình với ô chữ về loại rễ cây cho phù hợp.
Trả lời
Trả lời
Vở bài tập Tự nhiên và xã hội lớp 3 trang 39 Bài 4: Quan sát các hình ở trang 64, 65 SGK rồi hoàn thành bảng dưới đây.
Hình |
Tên |
Thân gỗ |
Thân thảo |
Thân đứng |
Thân leo |
Thân bò |
1 |
Cây phượng vĩ |
X |
|
X |
|
|
2 |
Cây tía tô |
|
|
|
|
|
3 |
Cây bí ngô |
|
|
|
|
|
4 |
Cây mướp |
|
|
|
|
|
5 |
Cây dưa hấu |
|
|
|
|
|
6 |
Cây bằng lăng |
|
|
|
|
|
7 |
Cây bí đao |
|
|
|
|
|
8 |
Cây hướng dương |
|
|
|
|
|
Trả lời
Hình |
Tên |
Thân gỗ |
Thân thảo |
Thân đứng |
Thân leo |
Thân bò |
1 |
Cây phượng vĩ |
X |
|
X |
|
|
2 |
Cây tía tô |
|
X |
X |
|
|
3 |
Cây bí ngô |
|
X |
|
|
X |
4 |
Cây mướp |
|
X |
|
X |
|
5 |
Cây dưa hấu |
|
X |
|
|
X |
6 |
Cây bằng lăng |
X |
|
X |
|
|
7 |
Cây bí đao |
|
X |
|
X |
|
8 |
Cây hướng dương |
|
X |
X |
|
|
Trả lời
Trả lời
Vở bài tập Tự nhiên và xã hội lớp 3 trang 40 Bài 7: Nối hình lá cây với ô chữ về đặc điểm của lá cho phù hợp.
Trả lời
Trả lời
Trả lời
Vở bài tập Tự nhiên và xã hội lớp 3 trang 41 Bài 10: Quan sát các hoa ở trang 69 SGK, chọn từ ngữ cho sẵn để hoàn thành bảng dưới đây.
Hình |
Tên hoa |
Kích thước |
Màu sắc |
Mùi hương |
1 |
Hoa râm bụt | |||
2 |
Hoa hồng | |||
3 |
Hoa li | |||
4 |
Hoa sen | |||
5 |
Hoa ban |
Trả lời
Hình |
Tên hoa |
Kích thước |
Màu sắc |
Mùi hương |
1 |
Hoa râm bụt |
Lớn |
Vàng |
Không có mùi hương |
2 |
Hoa hồng |
Nhỏ |
Đỏ |
Thơm |
3 |
Hoa li |
Lớn |
Tím hồng |
Thơm hắc |
4 |
Hoa sen |
Trung bình |
Trắng |
Thơm |
5 |
Hoa ban |
Nhỏ |
Tím hồng nhạt |
Thơm |
Trả lời
Vở bài tập Tự nhiên và xã hội lớp 3 trang 42 Bài 12: Quan sát các quả ở trang 70 SGK, chọn từ ngữ cho sẵn để hoàn thành bảng dưới đây.
Hình |
Tên quả |
Hình dạng |
Độ lớn |
Màu sắc |
1 |
Quả đu đủ | |||
2 |
Quả dưa hấu | |||
3 |
Quả cam | |||
4 |
Quả bơ |
Trả lời
Hình |
Tên quả |
Hình dạng |
Độ lớn |
Màu sắc |
1 |
Quả đu đủ |
Thuôn dài |
To |
Vỏ và thịt quả màu vàng |
2 |
Quả dưa hấu |
Bầu dục |
To |
Vỏ xanh, thịt quả màu đỏ |
3 |
Quả cam |
Tròn |
Trung bình |
Vỏ xanh, thịt quả màu cam |
4 |
Quả bơ |
Thuôn dài |
Trung bình |
Vỏ xanh, thịt quả màu vàng nhạt |
Trả lời