profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 54, 55, 56, 57, 58 Các số có ba chữ số – Chân trời sáng tạo

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

1Views

Vở bài tập Toán lớp 2 Các số có ba chữ số trang 54, 55, 56, 57, 58

Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 54 Bài 1

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 54, 55, 56, 57, 58 Các số có ba chữ số – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Trả lời:

Em đếm theo trăm, chục và đơn vị rồi điền được như sau:

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 54, 55, 56, 57, 58 Các số có ba chữ số – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 54, 55, 56, 57, 58 Các số có ba chữ số – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 55 Bài 2

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 54, 55, 56, 57, 58 Các số có ba chữ số – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Trả lời:

+ Dãy thứ nhất là dãy các số tự nhiên liên tiếp từ 756 đến 765

+ Dãy thứ hai là dãy các số tự nhiên cách nhau 2 đơn vị từ 890 đến 908

+ Dãy thứ ba là các số tự nhiên cách nhau 5 đơn vị từ 955 đến 1000

Em viết được như sau:

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 54, 55, 56, 57, 58 Các số có ba chữ số – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 55 Bài 3

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 54, 55, 56, 57, 58 Các số có ba chữ số – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Trả lời:

Tia số là các số cách nhau 2 đơn vị từ 321 đến 339.

Em nối con ong với bông hoa sao cho số ghi ở con ong giống với số trên tia số nối với bông hoa như sau:

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 54, 55, 56, 57, 58 Các số có ba chữ số – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 56 Bài 4

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 54, 55, 56, 57, 58 Các số có ba chữ số – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Các ô có số khi đọc có tiếng mốt: màu vàng.

Các ô có số tròn chục: màu cam.

Các ô có số khi đọc có tiếng lăm: màu đỏ.

Các ô còn lại: màu xanh lá.

Trả lời:

Em đọc các số và tô màu tương ứng:

+ Số khi đọc có tiếng mốt: 531

+ Các số tròn chục: 840, 310, 70, 750, 490, 630

+ Các số đọc có tiếng lăm: 995, 265, 715, 385, 215, 565, 475, 665, 195, 235, 645, 155

Em tô màu như sau:

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 54, 55, 56, 57, 58 Các số có ba chữ số – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 56 Bài 5

Mẫu:

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 54, 55, 56, 57, 58 Các số có ba chữ số – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Trả lời:

Em phân tích được các số theo mẫu như sau:

286 = 200 + 80 + 6

870 = 800 + 70 + 0

900 = 900 + 0 + 0

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 54, 55, 56, 57, 58 Các số có ba chữ số – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 57 Bài 6

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 54, 55, 56, 57, 58 Các số có ba chữ số – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Trả lời:

Em đếm thấy có 32 gói bánh, trong mỗi gói có 10 cái bánh và có 5 cái bánhở bên ngoài tức là em có 32 chục bánh và 5 cái bánh.

Vậy em có tất cả là 325 cái bánh. Em điền:

325 cái bánh.

Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 58 Bài 7

Viết số vào hình tròn, viết chữ vào hình chữ nhật.

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 54, 55, 56, 57, 58 Các số có ba chữ số – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Trả lời:

Em đọc số và viết số theo hàng ngang trước rồi tiếp đến theo hàng dọc

+ Theo hàng ngang

82 đọc là tám mươi hai

617 đọc là sáu trăm mười bảy

34 đọc là ba mươi tư

+ Sau khi điền theo hàng ngang, thì ta có theo hàng dọc

Hai trăm mười ba, viết là 213

Chín trăm bảy mươi tư, viết là 974

Em điền như sau:

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 54, 55, 56, 57, 58 Các số có ba chữ số – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 58 Bài 8

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 54, 55, 56, 57, 58 Các số có ba chữ số – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.