profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 trang 79, 80 Chính tả

clock icon

- asked 4 months agoVotes

message

0Answers

eye

1Views

Mục lục Giải Vở tập Tiếng việt lớp 5 trang 79, 80 Chính tả 

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 Tập 1 trang 79 Bài 1:

a) M : bát sứ / xứ sở

sổ

sơ     

xổ

su

sứ

xu   

xứ

b) M : bát cơm / chú bác

bát    

mắt    

bác

mắc

tất

mứt

tấc

mức

Phương pháp giải:

Em làm theo yêu cầu của đề bài.

Trả lời:

a) M : bát sứ / xứ sở

sổ

sổ mũi, vắt sổ, sổ sách

sơ sinh, sơ sài, sơ lược

xổ

xổ số, xổ lồng

xơ múi, xơ mít, xơ xác

su

củ su su, su hào

sứ

bát sứ, sứ giả, đồ sứ

xu

đồng xu, xu nịnh

xứ

xứ sở, tứ xứ, biệt xứ

b) M : bát cơm / chú bác

bát

chén bát, bát ngát

mắt

đôi mắt, mắt lưới, mắt nai

bác

chú bác, bác học

mắc

mắc nạn, mắc nợ, mắc áo

tất

đôi tất, tất yếu, tất cả

mứt

hộp mứt, mứt dừa, mứt tết

tấc

tấc đất, tấc vải, một tấc đến trời

mức

mức độ, vượt mức, định mức

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 Tập 1 trang 80 Bài 2: 

a) Nghĩa của các tiếng ở mỗi dòng dưới đây có điểm gì giống nhau?

sóc, sói, sẻ, sáo, sít, sên, sam, sò, sứa, sán

sá, si, sung, sen, sim, sâm, sán, sấu, sậy, sồi

Nếu thay âm đầu s bằng âm đầu x, trong số các tiếng trên, những tiếng nào có nghĩa?

Các tiếng

Viết lại những tiếng có nghĩa nếu thay s bằng X

sóc, sói, sẻ, sáo, sít, sên, sam, sò, sứa, sán

sá, si, sung, sen, sim, sâm, sắn, sấu, sậy, sồi

b) Điền các từ láy theo những khuôn vần ghi ở từng ô trong bảng sau:

1

2

3

M : (1) man mát / khang khác

Phương pháp giải:

Em làm theo yêu cầu của bài tập.

Trả lời:

a) Nghĩa của các tiếng ở mỗi dòng dưới đây có điểm gì giống nhau?

sóc, sói, sẻ, sáo, sít, sên, sam, sò, sứa, sán

Đều chỉ tên các con vật          

sá, si, sung, sen, sim, sâm, sán, sấu, sậy, sồi         

Đều chỉ tên các loài cây

Nếu thay âm đầu s bằng âm đầu x, trong số các tiếng trên, những tiếng nào có nghĩa?

Các tiếng

Viết lại những tiếng có nghĩa nếu thay s bằng X

sóc, sói, sẻ, sáo, sít, sên, sam, sò, sứa, sán

M : xóc (đòn xóc, xóc đồng xu)

xói: xói mòn; xẻ : xẻ gỗ

xáo : xáo trộn, xít: ngồi xít vào nhau

xam: xam xám, xán: xán lạn 

sá, si, sung, sen, sim, sâm, sắn, sấu, sậy, sồi

M: xả (xả thân), xi: xi đánh giày

xung: nổi xung, xung kích

xen : xen kẽ; xâm: xâm hại, xâm phạm

xắn : xắn tay ; xấu: xấu xí

b) Điền các từ láy theo những khuôn vần ghi ở từng ô trong bảng sau:

1

an - at: man mát, ngan ngát, chan chát, sàn sạt.

ang - ac : nhang nhác, bàng bạc, càng cạc, khang khác.

2

ôn - ôt: sồn sột, tôn tốt, mồn một, dôn dốt.

ông - ôc : lông lốc, xồng xộc tông tốc, công cốc.

3

un - ut: vùn vụt, ngùn ngụt, vun vút, chun chút.

ung - uc : sùng sục, nhung nhúc, trùng trục, khùng khục.

Write your answer here

Popular Tags

© 2025 Pitomath. All rights reserved.