profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 trang 83, 84, 85, 86 Bài 2: Bạn có biết – Chân trời sáng tạo

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 trang 83, 84, 85, 86 Bài 2: Bạn có biết

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 2 trang 83 Câu 1

Hướng dẫn

Học sinh nghe giáo viên đọc từng cụm từ của bài và viết vào vở bài tập.

Cây nhút nhát

Các cây cỏ xuýt xoa: hàng nghìn, hàng vạn những con chim đã bay ngang qua đây nhưng chưa có một con chim nào đẹp đến thế.

Càng nghe bạn bè trầm trồ thán phục, cây xấu hổ càng thêm tiếc. Không biết có bao giờ chim xanh huyền diệu ấy quay trở lại?

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 2 trang 83 Câu 2 

Trả lời

Các từ ngữ viết đúng chính tả là: khoé mắt, khéo tay, vàng choé.

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 2 trang 84 Câu 3

a. Chữ ch hoặc chữ tr.

Tre bần thần nhớ gió

                                                  Theo Nguyễn Công Dương

b. Vần an hoặc vần ang và thêm dấu thanh (nếu cần).

Bờ tre xào xạc gió

Trôi trên dòng sông nhỏ

Đếm, tre thầm thì kể

                                                  Theo Thảo nguyên

Trả lời

a.        Những trưa đồng đầy nắng,

            Trâu nằm nhai bóng râm

            Tre bần thần nhớ gió

            Chợt về đầy tiếng chim.

b.      

Bờ tre xào xạc gió

Đàn chim về ríu ran

Lá tre như thuyền nan

Trôi trên dòng sông nhỏ

Đếm, tre thầm thì kể

Chuyện xưa nơi xóm làng.

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 2 trang 84 Câu 4  

nho nhỏ

hải âu

bơi lội

to lớn

đưa đẩy

thuyền buồm

xanh biếc

chao liệng

ngọn núi

trắng nõn

Trả lời

a. Chỉ sự vật: đàn cá, thuyền buồm, ngọn núi, hải âu.

b. Chỉ hoạt động: chạy nhảy, bơi lội, đưa đẩy, chao liệng.

c. Chỉ đặc điểm: nhỏ bé, to lớn, xanh biếc, trắng nõn, nho nhỏ.

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 2 trang 85 Câu 5

đàn, trên, trên, rập rờn, mặt biển, hải âu, chao liệng

Trả lời

Trên mặt biển, đàn hải âu rập rờn, chao liệng.

Đàn hải âu rập rờn, chao liệng trên mặt biển.

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 2 trang 85 Câu 6 

a. Em thích giờ học nào?

b. Em và các bạn được làm gì trong giờ học?

c. Sau giờ học, em cảm thấy thế nào?

Trả lời

Em rất thích giờ học đạo đức. Trong giờ học, em và các bạn được tham gia một tiết học thú vị với nhiều bài học bổ ích. Ngoài giờ học, chúng em được tham gia hoạt động ngoại khoá rất vui nhộn. Sau tiết học, em cảm thấy rất thích thú và mong muốn được học thêm nhiều bài đạo đức hơn nữa.

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 2 trang 86 Câu 7

Phiếu đọc sách

Nhân vật:

Hướng dẫn

Học sinh chia sẻ với bạn sau khi đọc một truyện về thiên nhiên và viết vào vở bài tập.

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.