profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

TOP 40 câu Trắc nghiệm Nhân đa thức với đa thức (có đáp án 2022) – Toán 8

clock icon

- asked 4 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2: Nhân đa thức với đa thức

Bài giảng Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2: Nhân đa thức với đa thức

Bài 1:

Khẳng định nào sau đây là đúng.

A. A = 2 – x         

B. A < 1                

C. A > 0                

D. A > 2

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có A = x(x + 1) + (1 – x)(1 + x) – x

= x2 + x + 1 + x – x – x2 – x

= 1

Suy ra A = 1 > 0

Bài 2:

Trắc nghiệm Nhân đa thức với đa thức có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có:

Trắc nghiệm Nhân đa thức với đa thức có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Bài 3: Cho biểu thức B = (2x – 3)(x + 7) – 2x(x + 5) – x.

Khẳng định nào sau đây là đúng.

A. B = 21 – x        

B. B < -1               

C. B > 0                

D. 10 < B < 20

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có

B = (2x – 3)(x + 7) – 2x(x + 5) – x

= 2x.x + 2x.7 – 3.x – 3.7 – 2x.x – 2x.5 – x

= 2x2 + 14x – 3x – 21 – 2x2 – 10x – x

= (2x2 – 2x2) + (14x – 3x – 10x – x) – 21

= -21 < -1

Bài 4: Kết quả của phép tính2x+y2xy=

Trắc nghiệm Nhân đa thức với đa thức có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: C

Giải thích:

Trắc nghiệm Nhân đa thức với đa thức có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Bài 5: Thực hiện phép tínhx22x+1x1 ta được kết quả là:

Trắc nghiệm Nhân đa thức với đa thức có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có: x22x+1x1

x2.xx2.12x.x+2x.1+x1

x3x22x2+2x+x1

= x33x2+3x1

Bài 6: Cho A = (3x+7)(2x + 3) – (3x – 5)(2x + 11); B = x(2x + 1) – x2(x + 2) + x3 – x + 3. Chọn khẳng định đúng

A. A = B               

B. A = 25B           

C. A = 25B + 1     

D. A=B2 

Đáp án: C

Giải thích:

A = (3x + 7)(2x + 3) – (3x – 5)(2x + 11)

= 3x.2x + 3x.3 + 7.2x + 7.3 – (3x.2x + 3x.11 – 5.2x – 5.11)

= 6x2 + 9x + 14x + 21 – (6x2 + 33x – 10x – 55)

= 6x2 + 23x + 21 – 6x2 – 33x + 10x + 55

= 76

B = x(2x + 1) – x2(x + 2) + x3 – x + 3

= x.2x + x – (x2.x + 2x2) + x3 – x + 3

= 2x2 + x – x3 – 2x2 + x3 – x + 3

= 3

Từ đó ta có A = 76; B = 3

mà 76 = 25.3 + 1

nên A = 25B + 1

Bài 7: Cho M = -3(x – 4)(x – 2) + x(3x – 18) – 25;

N = (x – 3)(x + 7) – (2x – 1)(x + 2) + x(x – 1). Chọn khẳng định đúng.

A. M – N = 30      

B. M – N = -30     

C. M – N = 20      

D. M – N = -68

Đáp án: B

Giải thích:

M = -3(x – 4)(x – 2) + x(3x – 18) – 25

= -3(x2 – 2x – 4x + 8) + x.3x + x.(-18) – 25

= -3x2 + 6x + 12x – 24 + 3x2 – 18x – 25

= (-3x2 + 3x2) + (6x + 12x – 18x) – 24 – 25

= -49

N = (x – 3)(x + 7) – (2x – 1)(x + 2) + x(x – 1)

= x.x + x.7 – 3.x – 3.7 – (2x.x + 2x.2 – x – 1.2) + x.x + x.(-1)

= x 2 + 7x – 3x – 21 – 2x2 – 4x + x + 2 + x2 – x

= (x2 – 2x2 + x2) + (7x – 3x – 4x + x – x) – 21 + 2

= -19

Vậy M = -49; N = -19

=> M – N = -30

Bài 8: Gọi x là giá trị thỏa mãn

(3x – 4)(x – 2) = 3x(x – 9) – 3. Khi đó

A. x < 0                 

B. x < -1                

C. x > 2                 

D. x > 0

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có (3x – 4)(x – 2) = 3x(x – 9) – 3

3x.x+ 3x.(-2) – 4.x – 4.(-2) = 3x.x + 3x.(-9) – 3

3x2 – 6x -4x + 8 = 3x2 – 27x – 3

17x = -11  

x =  -1117

Vậy x = -1117  < 0

Bài 9: Rút gọn biểu thức A=x22x32+x+42 thu được kết quả là

Trắc nghiệm Nhân đa thức với đa thức có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: A

Giải thích:

Trắc nghiệm Nhân đa thức với đa thức có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Bài 10:

x2x1=x2x+1+2

A. x = 0

B. x = -4

C. x = 0 hoặc x = -4

D. Đáp án khác

Đáp án: C

Giải thích:

Trắc nghiệm Nhân đa thức với đa thức có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Suy ra x = 0 hoặc x + 4 = 0

Vậy x = 0 hoặc x = -4.

Bài 11:

A. x2 – 2xy + y2              

B. x2 + y2              

C. x2 – y2              

D. x2 + 2xy + y2

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có

(x - y)(x + y) = x.x + x.y – x.y – y.y

= x2 – y2

Bài 12:

A. 4x2 + 12x+ 9              

B. 4x2 – 9              

C. 2x2 – 3              

D. 4x2 + 9

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có (2x – 3)(2x + 3)

= 2x.2x + 2x.3 – 3.2x + (-3).3

= 4x2 + 6x – 6x – 9

= 4x2 – 9

Bài 13:

A=x3x2y+xy2y3x+y 

với x=2,y=12 ta được kết quả là

A. 2516

B. 25516

C. 1

D. 0

Đáp án: B

Giải thích:

Trắc nghiệm Nhân đa thức với đa thức có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Bài 14:

D = x(x – y) + y(x + y) – (x + y)(x – y) – 2y2.

Chọn khẳng định đúng.

A. Biểu thức D có giá trị là một số dương

B. Biểu thức D có giá trị là một số âm

C. Biểu thức D có giá trị phụ thuộc vào y, x

D. Biểu thức D có giá trị là 0

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có

D = x(x – y) + y(x + y) – (x + y)(x – y) – 2y2

= x2 – xy + xy + y2 – (x2 – xy + xy – y2) – 2y2

= x2 + y2 – (x2 – y2) – 2y2

= x2 + y2 – x2 + y2 – 2y2

= (x2 – x2) + (y2 + y2 – 2y2)

= 0

Nên D = 0

Bài 15:

M = x(x3 + x2 – 3x – 2) - (x2 – 2)(x2 + x – 1) là

A. 2                       

B. 1                       

C. – 1                    

D. – 2

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có

M = x(x3 + x2 – 3x – 2) - (x2 – 2)(x2 + x – 1)

= x.x3 + x.x2 – 3x.x – 2.x – (x2.x2 + x2.x – x2 – 2x2 – 2x + 2)

= x4 + x3 – 3x2 – 2x – (x4 + x3 – 3x2 – 2x + 2)

= x4 + x3 – 3x2 – 2x – x4 – x3 + 3x2 + 2x – 2

= - 2

Vậy M = -2

Bài 16:

A. P = -8               

B. P = 8                 

C. P = 2                

D. P = -2

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có

P = (3x – 1)(2x + 3) – (x – 5)(6x – 1) – 38x

= 3x.2x + 3x.3 – 1.2x – 1.3 – (x.6x – x – 5.6x – 5.(-1)) – 38x

= 6x2 + 9x – 2x – 3 – 6x2 + x + 30x – 5 – 38x

= (6x2 – 6x2) + (9x – 2x + x + 30x – 38x) – 3 – 5

= -8

Vậy P = -8

Bài 17:

A. 2(x + 1)(y + 1) = (x + y)(x + y – 2)                    

B. 2(x + 1)(y + 1) = (x + y)(x + y + 2)

C. 2(x + 1)(y + 1)(x + y) =                     

D. (x + 1)(y + 1) = (x + y)(x + y + 2)

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có 2(x + 1)(y + 1)

= 2(xy + x + y + 1)

= 2xy + 2x + 2y + 2

Thay x2 + y2 = 2 ta được

2xy + 2x + 2y + x2+ y2

= (x2+ xy + 2x) + (y2 + xy + 2y)

= x(x + y + 2) + y(x + y + 2)

= (x + y)(x + y +2)

Từ đó ta có 2(x + 1)(y + 1)

= (x + y)(x + y + 2)

Bài 18:

Với mọi, giá trị biểu thức  luôn chia hết cho

A. 2

B. 4

C. 6

D. 8

Đáp án: C

Giải thích:

Trắc nghiệm Nhân đa thức với đa thức có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Bài 19:

Biểu thức tính diện tích hình thang là

Trắc nghiệm Nhân đa thức với đa thức có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: B

Giải thích:

Gọi x (x > 2) là độ dài đáy nhỏ của hình thang

Theo giả thiết ta có độ dài đáy lớn là 2x, chiều cao của hình thang là x – 2

Diện tích hình thang là

S = (x+2x)(x2)2

=3x(x2)2

=3x26x2 (đvdt)

Bài 20:

(ax + 4)(x2 + bx – 1) = 9x3 + 58x2 + 15x + c

A. a = 9, b = -4, c = 6                          

B. a = 9, b = 6, c = -4

C. a = 9, b = 6, c = 4                            

D. a = -9, b = -6, c = -4

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có: T = (ax + 4)(x2 + bx – 1)

= ax.x2 + ax.bx + ax.(-1) + 4.x2 + 4.bx + 4.(-1)

= ax3 + abx2 – ax + 4x2 + 4bx – 4

= ax3 + (abx2 + 4x2) + (4bx – ax) – 4

= ax3 + (ab + 4)x2 + (4b – a)x – 4

Theo bài ra ta có

(ax + 4)(x2 + bx – 1) = 9x3 + 58x2 + 15x + c

đúng với mọi x

ax3 + (ab + 4)x2 + (4b – a)x – 4

= 9x3 + 58x2 + 15x + c

đúng với mọi x.

Trắc nghiệm Nhân đa thức với đa thức có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Vậy a = 9, b = 6, c = -4

Bài 21:

(x + y)(x + z) + (y + z)(y + x)

= 2(z + x)(z + y).

Khi đó

Trắc nghiệm Nhân đa thức với đa thức có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có

(x + y)(x + z) + (y + z)(y + x)

= 2(z + x)(z + y).

x.x + xz + yx + yz + y.y + yx + zy + zx

= 2(z.z + zy + zx + xy)

x2 + 2xz + 2xy + 2yx + y2

= 2z2 + 2zy + 2xz + 2xy

 x2 + 2xz + 2xy + 2yz + y2 – 2z2 – 2zy – 2xz – 2xy = 0

x2 + y2 – 2z2 = 0

x2 + y2 = 2z2

z2 = x2+y22 

Bài 22:

A. (x2 – 1)(x2 + 2x) = x4 – x3 – 2x                 

B. (x2 – 1)(x2 + 2x) = x4 – x2 – 2x

C. (x2 – 1)(x2 + 2x) = x4 + 2x3 – x2 – 2x        

D. (x2 – 1)(x2 + 2x) = x4 + 2x3 – 2x

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có: (x2 – 1)(x2 + 2x)

= x2.x2 + x2.2x – 1.x2 – 1.2x

= x4 + 2x3 – x2 – 2x

Bài 23:

A. (x – 1)(x2 + x + 1) = x3 – 1                        

B. (x – 1)(x + 1) = 1 – x2

C. (x + 1)(x – 1) = x2 + 1                               

D. (x2 + x + 1)(x – 1) = 1 – x2

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có

+) (x – 1)(x + 1) = x.x + x – x – 1

= x2 – 1

nên phương án B sai, C sai

+) (x – 1)(x2 + x + 1) = (x2 + x + 1)(x – 1)

= x.x2 + x.x + x.1 – x2 – x – 1

= x3 + x2 + x – x2 – x – 1

= x3 – 1

nên phương án D sai, A đúng

Bài 24:

A. (2x – 1)(3x2 -7x + 5) = 6x3 – 17x2 + 17x – 1

B. (2x – 1)(3x2 -7x + 5) = 6x3 – 4x2 + 4x – 5

C. (2x – 1)(3x2 -7x + 5) = 6x3 – 17x2 + 10x – 5

D. (2x – 1)(3x2 -7x + 5) = 6x3 – 17x2 + 17x – 5

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có (2x – 1)(3x2 -7x + 5)

= 2x.3x2 + 2x.(-7x) + 2x.5 – 3x2 – (-7x) – 1.5

= 6x3 – 14x2 + 10x – 3x2 + 7x – 5

 = 6x3 – 17x2 + 17x – 5

Bài 25:

Khi đó (x2 + 2y2 + 3z2)(a2 + 2b2 + 3c2) bằng

A. ax + 2by + 3cz            

B. (2ax + by + 3cz)2        

C. (2ax + 3by + cz)2        

D. (ax + 2by + 3cz)2

Đáp án: D

Giải thích:

Vì x, y, z tỉ lệ với các số a, b, c nên  

suy ra x = ka, y = kb, z = kc

Thay x = ka, y = kb, z = kc

vào (x2 + 2y2 + 3z2)(a2 + 2b2 + 3c2)

ta được

[(ka)2 + 2(kb)2 + 3(kc)2](a2 + 2b2 + 3c2)

= (k2a2 + 2k2b2 + 3k2c2)(a2 + 2b2 + 3c2)

= k2(a2 + 2b2 + 3c2)(a2 + 2b2 + 3c2)

= k2(a2 + 2b2 + 3c2)2 = [k(a2 + 2b2 + 3c2)]2

= (ka2 + 2kb2 + 3kc2)2

= (ka.a + 2kb.b + 3kc.c)2

= (xa + 2yb + 3zc)2

do x = ka,y = kb, z = kc

Vậy (x2 + 2y2 + 3z2)(a2 + 2b2 + 3c2) = (ax + 2by + 3cz)2

Bài 26: Làm tính nhân (x2 – 2x + 1)(x – 1)

A. x3 – 3x2 – 3x – 1

B. –x3 – 3x2 + 3x – 1

C. x3 – 3x2 + 3x – 1

D. x3 + 3x2 + 3x + 1

Đáp án: C

Giải thích:

(x2 – 2x + 1)( x – 1)

   = x2.(x – 1) + (–2x).(x – 1) + 1.(x – 1)

   = x2.x + x2.(– 1) + (– 2x).x + (–2x).(–1) + 1.x + 1.(–1)

   = x3 – x2 – 2x2 + 2x + x – 1

   = x3 – (x2 + 2x2) + (2x + x) – 1

   = x3 – 3x2 + 3x – 1

Bài 27: Làm tính nhân (x3 – 2x2 + x – 1)(5- x)

A. –x4 + 7x3 – 11x2 + 6x – 5

B. x4 + 7x3 – 11x2 + 6x – 5

C. –x4 + 7x3 + 11x2 + 6x + 5

D. –x4 + 7x3 – 9x2 + 6x – 5

Đáp án: A

Giải thích:

(x3 – 2x2 + x – 1)(5 – x)

   = (x3 – 2x2 + x – 1).5 + (x3 – 2x2 + x – 1).(–x)

   = x3.5 + (–2x2).5 + x.5 + (–1).5 + x3.(–x) + (–2x2).(–x) + x.(–x) + (–1).(–x)

   = 5x3 – 10x2 + 5x – 5 – x4 + 2x3 – x2 + x

   = –x4 + (5x3 + 2x3) – (10x2 + x2) + (5x + x) – 5

   = –x4 + 7x3 – 11x2 + 6x – 5

Bài 28: Làm tính nhân (x2 – xy + y2)(x + y)

A. x3 –  y3

B. x3 + y3

C. x3 + y3 + 2xy2  + 2xy2 

D. x3 + y3 – 2xy2  – 2xy2 

Đáp án: B

Giải thích:

(x2 – xy + y2)(x + y)

   = (x2 – xy + y2).x + (x2 – xy + y2).y

   = x2.x + (–xy).x + y2.x + x2.y + (–xy).y + y2.y

   = x3 – x2y + xy2 + x2y – xy2 + y3

   = x3 + y3 + (xy2 – xy2) + (xy2 – xy2)

   = x3 + y3

Bài 29: Biểu thức rút gọn của biểu thức A = (2x - 3)(4 + 6x) - 6 - 3x)(4x - 2) là?

A. 0 

B. 40x 

C. - 40x 

D. Kết quả khác.

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có A = (2x - 3)(4 + 6x) - (6 - 3x)(4x - 2)

= (8x + 12x2 - 12 - 18x) - (24x - 12 - 12x2 + 6x)

= 12x2 - 10x - 12 - 30x + 12x2 + 12 = 24x2 - 40x.

Bài 30: Giá trị của x thỏa mãn (x + 1)(2 - x) - (3x + 5)(x + 2) = - 4x2 + 1 là?

A. x = - 1. 

B. x = - 9/10 

C. x = - 3/10. 

D. x = 0

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có (x + 1)(2 - x) - (3x + 5)(x + 2) = - 4x2 + 1

⇔ (2x - x2 + 2 - x) - (3x2 + 6x + 5x + 10) = - 4x2 + 1

⇔ - 4x2 - 10x - 8 = - 4x2 + 1 ⇔ - 10x = 9 ⇔ x = - 9/10

Vậy giá trị x cần tìm là x = - 9/10.

Bài 31: Kết quả của phép tính (x -2)(x +5) bằng?

A. x2 - 2x - 10.

B. x2 + 3x - 10

C. x2 - 3x - 10.

D. x2 + 2x - 10

Đáp án: B

Giải thích:Ta có (x - 2)(x + 5) = x(x + 5) - 2(x + 5)

= x2+ 5x - 2x - 10 = x2+ 3x - 10.

Bài 32:Thực hiện phép tính (5x - 1)(x + 3) - (x - 2)(5x - 4) ta có kết quả là?

A. 28x - 3. 

B. 28x - 5. 

C. 28x - 11. 

D. 28x - 8.

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có (5x - 1)(x + 3) - (x - 2)(5x - 4) = 5x(x + 3) - (x + 3) - x(5x - 4) + 2(5x - 4)

= 5x2+ 15x - x - 3 - 5x2+ 4x + 10x - 8 = 28x - 11

Bài 33: Cho biết (x + y)(x + z) + (y + z)(y + x) = 2(z + x)(z + y). Khi đó

A. z2 = Trắc nghiệm Nhân đơn thức với đa thức có đáp án 

B. z2 = x2 + y2

C. z2 = 2(x2 + y2)

D. z2 = x2 – y2

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có (x + y)(x + z) + (y + z)(y + x) = 2(z + x)(z + y).

⇔ x.x. + xz + yx + yz + y.y + yx + zy + zx = 2(z.z + zy + zx + xy)

⇔ x2+ 2xz + 2xy + 2yx + y2= 2z2+ 2zy + 2xz + 2xy

⇔ x2+ 2xz + 2xy + 2yz + y2– 2z2– 2zy – 2xz – 2xy = 0

⇔ x2+ y2– 2z2= 0

⇔ x2+ y2= 2z2

⇔ z2=Trắc nghiệm Nhân đơn thức với đa thức có đáp án 

Bài 34:Cho các số x, y, z tỉ lệ với các số a, b, c. Khi đó (x2 + 2y2 + 3z2)(a2 + 2b2 + 3c2) bằng

A. ax + 2by + 3cz 

B. (2ax + by + 3cz)2

C. (2ax + 3by + cz)2

D. (ax + 2by + 3cz)2

Đáp án: D

Giải thích:

Vì x, y, z tỉ lệ với các số a, b, c nên Trắc nghiệm Nhân đơn thức với đa thức có đáp án suy ra x = ka, y = kb, z = kc

Thay x = ka, y = kb, z = kc vào (x2 + 2y2 + 3z2)(a2 + 2b2 + 3c2) ta được

[(ka)2 + 2(kb)2 + 3(kc)2](a2 + 2b2 + 3c2)

= (k2a2 + 2k2b2 + 3k2c2)(a2 + 2b2 + 3c2)

= k2(a2 + 2b2 + 3c2)(a2 + 2b2 + 3c2)

= k2(a2 + 2b2 + 3c2)2 = [k((a2 + 2b2 + 3c2)]2

= (ka2 + 2kb2 + 3kc2)2

= (ka.a + 2kb.b + 3kc.c)2

= (xa + 2yb + 3zc)2 do x = ka,y = kb, z = kc

Vậy (x2 + 2y2 + 3z2)(a2 + 2b2 + 3c2) = (ax + 2by + 3cz)2

Bài 35:

A. B ⁝ 10 với mọi m Є Z          

B. B ⁝ 15 với mọi m Є Z 

C. B ⁝ 9 với mọi m Є Z            

D. B ⁝ 20 với mọi m Є Z 

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có B = (m – 1)(m + 6) – (m + 1)(m – 6)

          = m2 + 6m – m – 6 – (m2 – 6m + m – 6)

          = m2 + 5m – 6 – m2 + 6m – m + 6 = 10m

Nhận thấy 10 ⁝ 10 ⇒ 10.m ⁝ 10 nên B ⁝ 10 với mọi giá trị nguyên của m.

Bài 36: Cho m số mà mỗi số bằng 3n – 1 và n số mà mỗi số bằng 9 – 3m. Biết tổng tất cả các số đó bằng 5 lần tổng m + n. Khi đó

Trắc nghiệm Nhân đơn thức với đa thức có đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

+ Tổng của m số mà mỗi số bằng 3n – 1 là m(3n – 1)

+ Tổng của n số mà mỗi số bằng 9 – 3m là n(9 – 3m)

Tổng tất cả các số trên là m(3n – 1) + n(9 – 3m)

Theo đề bài ta có

m(3n – 1) + n(9 – 3m) = 5(m + n)

⇔ 3mn – m + 9n – 3mn = 5m + 5n

⇔ 6m = 4n ⇔ Trắc nghiệm Nhân đơn thức với đa thức có đáp án

Bài 37: Tính tổng các hệ số của lũy thừa bậc ba, lũy thừa bậc hai và lũy thừa bậc nhất trong kết quả của phép nhân (x2 + x + 1)(x3 – 2x + 1)

A. 1            

B. – 2           

C. – 3         

D. 3

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có (x2+ x + 1)(x3– 2x + 1)

          = x2.x3+ x2.(-2x) + x2.1 + x.x3+ x.(-2x) + x.1 + 1.x3 + 1.(-2x) + 1.1

          = x5– 2x3+ x2+ x4– 2x2+ x + x3– 2x + 1

          = x5+ x4– x3– x2– x + 1

Hệ số của lũy thừa bậc ba là – 1

Hệ số của lũy thừa bậc hai là – 1

Hệ số của lũy thừa bậc nhất là – 1

Tổng các hệ số này là -1 +(-1) + (-1) = -3

Bài 38: Tính(x – 5)(2x + 3) – 2x(x – 3) + x + 8

A. – 7

B. 7

C. 15

D. – 15

Đáp án: A

Giải thích:

(x – 5)(2x + 3) – 2x(x – 3) + x + 8

= x.(2x + 3) + (–5).(2x + 3) – 2x.(x – 3) + x + 8

= (x.2x + x.3) + (–5).2x + (–5).3 – (2x.x + 2x.(–3)) + x + 8

= 2x2 + 3x – 10x – 15 – 2x2 + 6x + x + 8

= (2x2 – 2x2) + (3x – 10x + 6x + x) + 8 – 15

= – 7

Bài 39: Tìm x, biết: (12x – 5)(4x – 1) + (3x – 7)(1 – 16x) = 81

A. – 1

B. 1

C. 79/83

D. 83/79

Đáp án: B

Giải thích: 

Rút gọn vế trái:

VT = (12x – 5)(4x – 1) + (3x – 7)(1 – 16x)

     = 12x.(4x – 1) + (–5).(4x – 1) + 3x.(1 – 16x) + (–7).(1 – 16x)

     = 12x.4x+ 12x.(–1) + (–5).4x + (–5).(–1) + 3x.1 + 3x.(–16x) + (–7).1 + (–7).(–16x)

     = 48x2 – 12x – 20x + 5 + 3x – 48x2 – 7 + 112x

     = (48x2 – 48x2) + (– 12x – 20x + 3x + 112x) + (5 – 7)

     = 83x – 2

Vậy ta có:

83x – 2 = 81

       83x = 81 + 2

       83x = 83

           x = 83 : 83

           x = 1.

Bài 40:Tìm ba số tự nhiên chẵn liên tiếp, biết tích của hai số sau lớn hơn tích của hai số đầu là 192 

A. 42, 44, 46

B. 48, 50, 52

C. 44, 46, 48

D. 46, 48, 50

Đáp án: D

Giải thích:

Gọi 3 số chẵn liên tiếp là a, a + 2, a + 4 (a ≥ 0; a ∈ N; a là số chẵn)

Tích của hai số sau là (a + 2)(a + 4)

Tích của hai số đầu là a.(a + 2)

Theo đề bài ta có:

(a + 2)(a + 4) – a(a + 2) = 192

a.(a + 4) + 2.(a + 4) – a.(a + 2) = 192

a2 + 4a + 2a + 8 – a2 – 2a = 192

(a2 – a2) + (4a + 2a – 2a) + 8 = 192

4a + 8 = 192

4a = 192 – 8

4a = 184

a = 184 : 4

a = 46.

Vậy 3 số chẵn đó là 46, 48, 50.

Câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ có đáp án

Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ (Tiếp theo) có đáp án

Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ ( tiếp theo p2 ) có đáp án

Trắc nghiệm Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung có đáp án

Trắc nghiệm Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp hằng đẳng thức có đáp án

Write your answer here

Popular Tags

© 2025 Pitomath. All rights reserved.