
Anonymous
0
0
TOP 40 câu Trắc nghiệm Bài ôn tập Chương 4 (có đáp án 2023) - Toán 8
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Trắc nghiệm Toán 8 Bài ôn tập Chương 4
Bài 1:
A. 18cm
B. 12cm
C. 9cm
D. 10cm
Đáp án: C
Giải thích:
Diện tích đáy hình thoi là:
.8.10 = 40(cm2)
Vì V = Sd.h
=> h = nên chiều cao của lăng trụ đứng là:
360 : 40 = 9(cm)
Bài 2:
A. 5 mặt, 6 đỉnh và 9 cạnh
B. 4 mặt, 6 đỉnh và 6 cạnh
B. 5 mặt, 9 đỉnh và 6 cạnh
D. 3 mặt, 6 đỉnh và 6 cạnh
Đáp án: A
Giải thích:
Quan sát hình vẽ ta thấy hình lặng trụ đứng tam giác có 5 mặt, 6 đỉnh và 9 cạnh.
Bài 3:
A. AA’ = CD’
B. BC’ = CD’
C. AC’ = BB’
D. AA’ = CC’
Đáp án: D
Giải thích:
Vì ABCD.A’B’C’D’ là hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật nên suy ra ABCD.A’B’C’D’ là hình hộp chữ nhật => AA’ = CC’ (cùng bằng BB’)
Bài 4:
A. Tứ giác
B. Tứ giác
C. Ngũ giác
D. Lục giác
Đáp án: B
Giải thích:
Vì hình chóp có số cạnh gấp đôi số cạnh của đa giác ở đáy nên hình chóp có 8 cạnh thì đa giác đáy có 8 : 2 = 4 cạnh. Hay đáy là tứ giác.
Bài 5:
A. 216cm3
B. 96cm3
C. 75cm3
D. 36cm3
Đáp án: A
Giải thích:
Thể tích hình lập phương V = 63 = 216cm3
Bài 6:
A. Có mặt đáy là hình vuông, mặt bên là hình chữ nhật
B. Có tất cả các mặt là hình vuông
C. Có mặt đáy là hình vuông, các mặt bên là hình thoi
D. Cả A, B, C đều sai
Đáp án: B
Giải thích:
Hình lập phương là hình có tất cả các mặt đều là hình vuông.
Bài 7:
A. Điểm M thuộc mặt phẳng (ABB’A’)
B. Điểm M thuộc mặt phẳng (DCC’D’)
C. Điểm M thuộc mặt phẳng (A’B’C’D’)
D. Điểm M thuộc mặt phẳng (ABCD)
Đáp án: D
Giải thích:
Vì M BD mà BD (ABCD) nên M thuộc mặt phẳng (ABCD).
Bài 8:
A. mp(ABB’A’) và mp(ABC)
B. mp(ABB’A’) và mp(ACC’A’)
C. mp(ABC) và mp(A’B’C’)
D. Cả A, B, C đều đúng
Đáp án: A
Giải thích:
Hình lăng trụ đứng tam giác có các mặt bên vuông góc với mặt đáy nên mp(ABB’A’) và mp(ABC) là hai mặt phẳng vuông góc.
Bài 9:
A. cm3
B. cm3
C. 800cm3
D. 640cm3
Đáp án: B
Giải thích:
Tứ giác ABCD là hình vuông cạnh 8cm. Nên thể tích hình chóp tứ giác đều S.ABCD là
=> V = SABCD.SO
= .82.10 = cm3
Bài 10:
A. ACGE là hình chữ nhật
B. DF = CE
C. Cả A, B đều sai
D. Cả A, B đều đúng
Đáp án: D
Giải thích:
+) Ta có: AE // CG, AE = CG (gt)
Suy ra tứ giác ACGE là hình bình hành.
Mặt khác: AE mp(EFGH))
Mà EG mp(EFGH)
=> AE EG tại E.
Vậy tứ giác ACGE là hình chữ nhật nên A đúng.
+) Vì DH mp(EFGH) nên DH HF tại H.
Áp dụng định lý Pitago cho tam giác DHF vuông tại H, ta có:
DH2 + HF2 = DF2 (1)
Vì AE mp(ABCD) nên AE AC tại A.
Áp dụng định lý Pitago cho tam giác EAC vuông tại A, ta có:
EA2 + AC2 = EC2 (2)
Mà DH = AE, HF = EG = AC (Hai đường chéo của hình chữ nhật) (3)
Từ (1), (2), (3) suy ra: DF2 = EC2
=> DF = CE nên B đúng.
Bài 11:
A. 80cm2
B. 60cm2
C. 120cm2
D. 200cm2
Đáp án: D
Giải thích:
Chu vi đáy của hình lăng trụ đứng là 8.5 (cm)
Diện tích xung quanh là:
Sxq = 8.5.5 = 2000 (cm2)
Bài 12:
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
Đáp án: B
Giải thích:
Hình 1 là hình lăng trụ có hai đáy là hai lục giác đều, hình 3 là hình chóp tam giác, hình 4 là hình chóp tứ giác.
Hình 2 là hình chóp lục giác vì có đáy là hình lục giác và các cạnh bên giao nhau tại một điểm.
Bài 13:
A. 540cm2
B. 840cm2
C. 450cm2
D. 480cm2
Đáp án: A
Giải thích:
Áp dụng định lý Pitago vào tam giác ABC vuông tại A.
AB2 + AC2 = BC2
AC2 = BC2 - AB2
= 132 - 122 = 25
=> AC = 5cm
Vậy thể tích của hình lăng trụ đã cho là:
V = Sd.h = AC.AB.BE
= .5.12.18 = 540cm2
Bài 14:
Đáp án: B
Giải thích:
Vì tam giác ABC là tam giác đều nên AM vừa là trung tuyến vừa là đường cao của tam giác ABC.
Gọi chiều dài của cạnh tam ggiasc ABC là x. (x > 0)
=> BM = MC = ,
AB = AC = BC = x
Xét tam giác vuông MAC, ta có:
Bài 15:
A. Sxq = 4a2
B. Sxq = 2a2
C. Sxq = 4a2
D. Sxq = 4a2
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có ADC’B’ là hình chữ nhật
=> SADC’B’ = AD.DC’ = 2a2
=> a.DC’ = 2a2 => DC’ = 2a
Xét tam giác vuông CC’D ta có:
CC’2 + CD2 = C’D2
CC’2 + a2 = (2a)2
CC’2 = 4a2 - a2 = 3a2
=> CC’ = a
Vậy diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:
Sxq = 2.p.CC’
= 2.
Bài 16:
A. 1950cm2
B. 206cm2
C. 1509cm2
D. 1590cm2
Đáp án: D
Giải thích:
Xét tam giác AA’B’ vuông tại A’ có: AA’ = DD’ = 45cm và A’B’ = AB = 28cm
Áp dụng định lý Pytago ta có:
Bài 17:
A. 12cm3
B. 36cm3
C. 24cm3
D. 9cm3
Đáp án: A
Giải thích:
Hình chóp tứ giác đều thì có đáy là hình vuông.
Do vậy, hình chóp có diện tích đáy là 32 = 9cm
Thể tích của hình chóp đều là:
V = S.h = .9.4 = 12(cm3)
Bài 18:
A. 80(cm2)
B. 200(cm2)
C. 90(cm2)
D. 100(cm2)
Đáp án: D
Giải thích:
Gọi độ dài đường cao hình hộp chữ nhật là h (h > 0)
Ta có: h2 + 42 + 62 = 77
=> h2 = 25 => h = 5cm
Vậy diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:
Sxq = 2(4 + 6).5 = 100(cm2)
Bài 19:
A. 1564,19 cm3
B. 4692,56 cm3
C. 564,19 cm3
D. 2564,2 cm3
Đáp án: A
Giải thích:
Xét hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 16cm.
SO là đường cao SH là trung đoạn (H AB)
Vì SAB là tam giác cân nên H là trung điểm của AB.
O là giao điểm của hai đường chéo trong hình vuông ABCD nên O là trung điểm AC
Do đó, HO là đường trung bình trong tam giác ABC, suy ra HO = BC = 8cm
Xét tam giác SHO vuông tại O, Áp dụng định lý Pytago ta có:
SH2 = HO2 + SO2
=> SO2 =SH2 - HO2
=> SO = (cm)
Vậy thể tích hình chóp S.ABCD là
V = SO.SABCD
= .4.162 ≈ 1564,19cm3
Bài 20:
A. 200cm3
B. 250cm3
C. 252cm3
D. 410cm3
Đáp án: C
Giải thích:
Trong mp (ABCD) kẻ CH vuông góc với AD tại H.
Khi đó ta có ABCH là hình chữ nhật. (do A = B = H = 900).
=> BC = AH = 12cm
=> HD = AD - AH = 16 - 12 = 4cm
Xét tam giác HCD vuông tại H ta có:
HC2 + HD2 = CD2 HC2
= CD2 - HD2 = 52 - 42
= 25 - 16 = 9
=> HC = 3 cm
Vậy thể tích của hình lăng trụ là:
V = SABCD.h = SABCD.AA’
= AA’.(BC + AD).CH
= .3.(12 + 16).6 = 252 cm3
Bài 21:
A. 3a3
B. a3
C. 27a3
D. 9a3
Đáp án: B
Giải thích:
Xét hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có
A’C = AA’. = a
=> AA’ = a
Vậy thể tích hình lập phương là V = a3
Bài 22:
A. 600cm2
B. 700cm2
C. 800cm2
D. 900cm2
Đáp án: C
Giải thích:
Mỗi mặt bên của hình chóp là tam giác có chiều cao 10cm và cạnh đáy 20cm.
Diện tích một mặt bên của hình chóp là
.10.20 = 100(cm2)
Diện tích xung quanh hình chóp là
Sxq = 4.100 = 400(cm2)
Stp = Sxq + Sday
= 400 + 20.20 = 800cm2
Bài 23:
A. MN = dm
B. MN = 2dm
C. MN = 4cm
D. MN = dm
Đáp án: A
Giải thích:
Theo đề bài ta có:
AM = MB = AB = 1dm
SN = NC = SC = 1dm
Ta có CM là đường trung tuyến của tam giác ABC.
Vì tam giác ABC là tam giác đều nên CM cũng là đường cao của tam giác ABC.
Áp dụng định lý Pitago vào tam giác CMB vuông tại M:
MC2 + MB2 = BC2
MC2 = BC2 - MB2 = 22 - 1 = 3
=> MC = dm
Tương tự ta xét tam giác vuông SMB, ta tính được: SM = dm
Xét tam giác SMC có
MS = MC = dm
=> Tam giác SMC là tam giác cân tại M.
=> MN vừa là đường trung tuyến vừa là đường cao của tam ggiacs SMC.
Áp dụng định lý Pytago cho tam giác MNC vuông tại N:
MN2 + NC2 = MC2
MN2 = MC2 - NC2 = 3 - 1 = 2
=> MN = dm
Bài 24:
A. 6a2
B. 8a2
C. 12a2
D. 18a2
Đáp án: A
Giải thích:
Hình chóp cụt đều có 4 mặt bên là các hình thang cân bằng nhau.
Suy ra, diện tích xung quanh của hình chóp cụt đều là tổng diện tích 4 hình thang cân, khi đó diện tích một mặt bên là
S =
Diện tích xung quanh hình chóp cụt đều là:
Sxq = 4. = 6a2
Bài 25:
1. Tính bình phương đường cao SH của hình chóp.
A.
B. 41
C.
D. 22
Đáp án: A
Giải thích:
Lấy H là giao của 2 đường chéo hình vuông AC và BD, khi đó ta có SH là đường cao của hình chóp đều.
+) Áp dụng định lý Pitago cho tam giác ABC vuông tại B:
AB2 + BC2 = AC2
AC2 = 32 + 32 = 18
=> AC = cm
=> HC = AC
= cm (Vì H là trung điểm AC)
Áp dụng định lý Pitago cho tam giác SHC vuông tại H có:
SH2 + HC2 = SC2
SH2 = SC2 - HC2
= 52 -
Vậy SH2 =
2. Tính diện tích xung quanh hình chóp
Đáp án: A
Giải thích:
+ Kẻ SK vuông góc với BC (K BC)
+ Vì tam giác SBC là tam giác cân tại S nên SK vừa là đường cao vừa là đường trung tuyến.
=> CK = KB = BC = cm
Áp dụng định lý Pitago cho tam giác SKB vuông tại K:
SK2 + KB2 = SB2
SK2 = SB2 - KB2
= 52 -
=> SK = cm
Vậy diện tích xung quanh của hình chóp đều S.ABCD là:
Sxq = 4.SABC = 4.BC.SK
= 4. cm2
Bài 26: Quan sát các hình vẽ dưới đây và chho biết hình nào là hình chóp lục giác?
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
Đáp án: B
Giải thích:
Hình 1 là hình lăng trụ có hai đáy là hai lục giác đều, hình 3 là hình chóp tam giác, hình 4 là hình chóp tứ giác.
Hình 2 là hình chóp lục giác vì có đáy là hình lục giác và các cạnh bên giao nhau tại một điểm.
Bài 27: Số mặt, số đỉnh, số cạnh của hình lập phương là?
A. 4 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh.
B. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh.
C. 6 mặt, 12 đỉnh, 8 cạnh.
D. 8 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh.
Đáp án: B
Giải thích:
Hình lập phương cũng được gọi là hình hộp chữ nhật có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh.
Bài 28: Hình hộp chữ nhật có số cặp mặt song song là?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Đáp án: B
Giải thích: Hình hộp chữ nhật có 3 cặp mặt song song.
Bài 29: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'. Chọn phát biểu đúng?
A. ( ABCD ) // ( BCC'B' )
B. ( BCC'B' ) // ( ADD'A' )
C. ( CDD'C' ) // ( ADD'A' )
D. ( ABCD ) // ( ADD'A' )
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có:
Bài 30: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'. Chọn phát biểu đúng?
A. AB//CD
B. B'C'//CC'
C. CD//AD
D. BC//BB'
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có: ABCD là mặt đáy hình chữ nhật
⇒ AB//CD
Bài 31: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sau đây sai?
A. Qua ba điểm không thẳng hàng xác định một và chỉ một mặt phẳng.
B. Qua hai đường thẳng cắt nhau xác định một và chỉ một mặt phẳng
C. Đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt của một mặt phẳng thì mọi điểm của đường thẳng đó đều thuộc mặt phẳng.
D. Hai mặt phẳng song song với nhau thì có ít nhất một điểm chung.
Đáp án: D
Giải thích:
Tính chất của hai mặt phẳng song song là: Hai mặt phẳng song song với nhau thì không có điểm chung.
Vậy phát biểu D là phát biểu sai
Bài 32: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'. Chọn phát biểu đúng?
A. CD ⊥ ( A'B'C'D' )
B. DC ⊥ ( AA'D'A )
C. A'D' ⊥ ( BCC'B' )
D. CC' ⊥ ( AA'B'B )
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có:
Bài 33: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB = 2cm, AD = 3cm, AA' = 4cm. Thể tích hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' ?
A. 12( cm3 )
B. 24( cm3 )
C. 18( cm3 )
D. 15( cm3 )
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có:
V = AB.AD.AA' = 2.3.4 = 24( cm3 )
Bài 34: Cho hình lập phương có các cạnh có độ dài là 5cm. Thể tích của hình lập phương đó là?
A. 100( cm3 )
B. 115( cm3 )
C. 125/3( cm3 )
D. 125( cm3 )
Đáp án: D
Giải thích:
Thể tích hình lập phương cần tìm là:
V = a3 = 53 = 125( cm3 )
Bài 35: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có diện tích đáy SABCD = 24cm2 và có thể tích V = 84( cm3 ). Chiều cao của hình hộp chữ nhật có độ dài là?
A. h = 4( cm )
B. h = 3,5( cm )
C. h = 5( cm )
D. h = 2( cm )
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có: Thể tích cua hình hộp chữ nhật là: V = h.SABCD
Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật là h = 3,5( cm )
Bài 36: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. ( ABCD ) ⊥ ( A'B'C'D' )
B. ( ADD'A' ) ⊥ ( BCC'B' )
C. ( ABB'A' ) ⊥ ( BCC'B' )
D. ( ABB'A' ) ⊥ ( CDD'C' )
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có:
Mà AB ∈ ( ABB'A' ) ⇒ ( ABB'A' ) ⊥ ( BCC'B' )
Bài 37: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm, AC = 4cm. Hình lăng trụ có chiều cao h = 3cm. Thể tích của hình lăng trụ đó là?
A. V = 9( cm3 )
B. V = 18( cm3 )
C. V = 24( cm3 )
D. V = 36( cm3 )
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có: SABC = 1/2AB.AC = 1/2.3.4 = 6( cm2 )
Khi đó: V = h.SABC = 3.6 = 18( cm3 )
Bài 38: Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 4cm, BC = 5cm, chiều cao h = 2,5cm. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng là?
A. Sxq = 22,5( cm2 )
B. Sxq = 45( cm2 )
C. Sxq = 30( cm2 )
D. Sxq = 36( cm2 )
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có chu vi của đáy là: p = 2( AB + BC ) = 2( 4 + 5 ) = 18( cm )
Khi đó: Sxq = p.h = 18.2,5 = 45( cm2 )
Bài 39: Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 4cm, BC = 5cm, chiều cao h = 2,5cm. Diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng là?
A. Stp = 62,5( cm2 )
B. Sxq = 85( cm2 )
C. Stp = 70( cm2 )
D. Sxq = 76( cm2 )
Theo câu 2, ta có: Sxq = 45( cm2 )
Khi đó ta có: Stp = Sxq + 2S = 45 + 2.4.5 = 85( cm2 )
Chọn đáp án B.
Bài 40:
A. 12cm
B. 13cm
C. 11cm
D. 16cm
Đáp án: B
Giải thích:
Xét hình chóp tứ giác đều S.ABCD có V = 200cm3, đường cao SH = 12cm.
Ta có V = Sd.h
=> Sd = = 50 (cm2)
Tức BC2 = 50
Tam giác BHC vuông cân nên
HB2 + HC2 = BC2
hay 2HC2 = BC2 hay 2HC2 = 50
Suy ra HC2 = 25
SC2 = SH2 + HC2
= 122 + 252 = 169 = 132.
Vậy SC = 13cm.
Vậy độ dài cạnh bên là 13cm.
Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Diện tích xung quanh hình lăng trụ đứng có đáp án
Trắc nghiệm Thể tích hình lăng trụ đứng có đáp án
Trắc nghiệm Hình chóp đều và hình chóp cụt đều có đáp án