
Anonymous
0
0
TOP 14 Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 1 (Cánh diều) năm 2024 có đáp án
- asked 6 months agoVotes
0Answers
0Views
Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 1 có đáp án – Cánh diều
Bài 1: Tính
2 + 1 =
3 + 2 =
2 + 2 =
1 + 3 =
3 + 0 =
0 + 4 =
1 + 1 =
5 + 0 =
Bài 2:Tính
1 + 1 =
2 + 2 =
Bài 3: Điền dấu thích hợp >, <, = vào chỗ chấm.
Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm?
Bài 5:Trong hình bên:
Câu 1: Tính
a)
2 + 3 = …
3 + 3 = …
1 + 4 = …
2 + 4 = …
b) 1 + 4 + 3 = …
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm?
a)
… + 4 = 6
… = 3 + 2
3 + … = 7
8 = … + 3
b)
1 |
….… |
3 |
4 |
5 < ….. < 7
Câu 3: Điền dấu thích hợp > ,< , = vào chỗ chấm
2 + 3 … 4
4 + 0 ….. 5
3 + 1 ….. 2 + 3
3 + 3 ….. 4
Câu 4:
a. Khoanh vào số bé nhất: 5 , 1 , 4 , 3 , 2 , 7 , 9
b. Khoanh vào số lớn nhất: 5 , 7 , 9 , 4 , 2 , 6 , 8
Câu 5: Viết các số 8; 4; 2; 5; 6; 9
Câu 6:
b. Trong các số từ 0 đến 10:
-Số lớn nhất là: …..
Câu 7: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Hình bên có:
A. 4 hình tam gíac
B. 5 hình tam giác
C. 6 hình tam giác.
D. 7 hình tam giác.
Đáp án Đề 2
Câu 1:
a. 2 + 3 = 5
3 + 3 = 6
1 + 4 = 5
2 + 4 = 6
b. 1 + 4 + 3 = 8
2 + 3 + 3 = 8
Câu 2:
Câu 3:
2 + 3 > 4
4 + 0 < 5
3 + 1 < 2 + 3
3 + 3 > 4
Câu 4:
Câu 5:
Viết các số 8; 4; 2; 5; 6; 9:
a.Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2; 4; 5; 6; 8; 9
b.Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9; 8; 6; 5; 4; 2
Câu 6:
a) Các số bé hơn 10 là: 9; 8; 7; 6; 5; 4; 3; 2; 1; 0
b) Trong các số từ 0 đến 10:
- Số bé nhất là số 0
- Số lớn nhất là số 10
Câu 7:
C. 6 hình tam giác
Câu 1: Viết các số từ 0 – 20
Câu 2: Viết số vào chỗ chấm:
a. Số liền trước của 10 là:…
Số liền sau của 10 là: …
b. Số liền trước của 20 là: …
Số liền sau của 20 là: …
Câu 3: Nhìn hình vẽ , viết phép tính thích hợp:
Câu 4: Đặt đề toán rồi giải bài toán sau:
Nam có: 14 lá cờ
Hà có: 5 lá cờ
Cả hai bạn: … lá cờ?
Đề toán:
Bài giải
Câu 5: Giải bài toán theo tóm tắt
Có: 10 bông hoa
Thêm: 6 bông hoa
Có tất cả:… bông hoa?
Bài giải
Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a. 34 + 5 > 5 + 34 (…)
b. 34 + 5 < 5 + 34 (…)
c. 34 + 5 = 5 + 34 (…)
Câu 7: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Hình bên có:
A. 8 hình tam giác
B. 20 hình tam giác
C. 12 hình tam giác
D. 14 hình tam giác
Câu 1: Điền số vào ô trống
Câu 2: Điền dấu thích hợp > , < , = vào chỗ trống.
Câu 3. Viết các số 6; 2; 5; 7; 9:
Câu 4: Nối phép tính với số thích hợp
Câu 5: Điền dấu thích hợp > , < , = vào chỗ chấm.
2 + 2 … 3 4 … 2 + 3
1 + 4 … 6 5 … 1 + 2
3 + 5 … 7 6 … 4 + 4
Câu 6: Điền số:
Câu 7: Viết tiếp vào chỗ chấm
Cho các số 0; 1; 2; 3; 4; 5:
a. Hai số hạng cộng lại có kết quả bằng 6 là:
b. Ba số hạng cộng lại có kết quả bằng 7 là:
Đáp án Đề 4:
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2; 5; 6; 7; 9
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9; 7; 6; 5; 2
Câu 4:
Câu 5:
2 + 2 > 3 4 < 2 + 3
1 + 4 < 6 5 > 1 + 2
3 + 5 > 7 6 < 4 + 4
Câu 6:
Câu 7:
Cho các số 0; 1; 2; 3; 4; 5.
a. Hai số hạng cộng lại có kết quả bằng 6 là:
(5; 1), ( 4; 2)
b. Ba số hạng cộng lại có kết quả bằng 7 là:
(0; 3; 4), (1; 2; 4), (0; 2; 5).
Câu 1: Viết số thích hợp vào ô trống
Câu 2: Nối ô trống với số thích hợp
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm?
8 < ….. 9 < ….. 6 < ….. < 8
….. > 7 10 > ….. 8 < ….. < 10
Câu 4: Viết số thích hợp vào ô trống:
Câu 5: Tính:
a.
b.
5 + 0 + 2 = ….
6 + 1 + 2 = …..
1 + 2 + 3 = …..
4 + 3 + 2 = …..
Câu 6: Nối ô trống với số thích hợp:
Câu 7: Chọn câu trả lời đúng
Hình bên có bao nhiêu hình vuông?
A. 1 hình vuông
B. 3 hình vuông
C. 4 hình vuông
D. 5 hình vuông
Đáp án Đề 5:
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
8 < 9 9 < 10 6 < 7 < 8
8 > 7 10 > 9 8 < 9 < 10
Câu 4:
Câu 5:
5 + 0 + 2 = 7
6 + 1 + 2 = 9
1 + 2 + 3 = 6
4 + 3 + 2 = 9
Câu 6:
Câu 7:
D. 5 hình vuông
Câu 1: Vẽ thêm hình cho bằng nhau
Câu 2: Điền dấu thích hợp > , < , = vào chỗ chấm
3 ….. 5
5 ….. 3
2 ….. 4
4 ….. 2
1 + 2 + 3 ….. 6
2 + 2 + 3 …..8
Câu 3: Điền số thích hợp
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Câu 5: Số?
5 = 1 + … + …
8 = 1 + … + …
6 = 2 + … + …
9 = 2 + … + …
7 = 3 + … + …
10 = 4 + … + …
Câu 6: Viết vào chỗ chấm
Cho các số 0; 1; 2; 3; 4; 5.
Câu 7: Viết phép tính thích hợp
Đáp án Đề 6
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
5 = 1 + 2 + 2
8 = 1 + 4 + 3
6 = 2 + 2 + 2
9 = 2 + 5 + 2
7 = 3 + 2 + 2
10 = 4 + 4 + 2
Câu 6:
Cho các số 0; 1; 2; 3; 4; 5
a. Các cặp số mà khi cộng có kết quả bằng 3 là: ( 1; 2), (0; 3)
b. Các cặp số mà khi cộng có kết quả bé hơn 3 là: (0; 1), (1; 1)
Câu 7:
Câu 1: Điền số thích hợp:
Câu 2:
Khoanh vào số bé nhất: 3; 5 ; 7 ; 9
Khoanh vào số lớn nhất: 2 ; 4 ; 6 ; 8
Câu 3: Điền dấu thích hợp > ,< ,= vào chỗ trống.
Câu 4: Tính
1 + 7 = … 5 + 3 = … 2 + 6 = …
3 + 6 = … 1 + 2 + 4 = … 3 + 2 + 1 = …
Câu 5: Viết phép tính thích hợp
Câu 6: Số?
Câu 7: Chọn đáp án đúng
Hình bên có:
A. 3 hình tam giác
B. 4 hình tam giác
C. 5 hình tam giác
Đáp án Đề 7
Câu 1:
Câu 2:
a. Khoanh vào số bé nhất: ; 5; 7; 9
b. Khoanh vào số lớn nhất: 2; 4; 6;
Câu 3:
Câu 4:
1 + 7 = 8
5 + 3 = 8
2 + 6 = 8
3 + 6 = 9
1 + 2 + 4 = 7
3 + 2 + 1 = 6
Câu 5:
Câu 6:
Câu 7:
B. 4 hình tam giác
Bài 1. Nối ô trống với các số thích hợp:
Bài 2. Điền dấu ( > , < , = ) thích hợp vào chỗ chấm:
3 … 5
2 … 2
1 + 3 … 2 + 3
4 + 0 … 2 + 2
6 … 4
7 … 9
2 + 1 … 1 + 1
1 + 4 … 2 + 3
Bài 3. Nhìn hình, điền số và dấu ( > , < , = ) thích hợp vào ô trống:
Bài 4. Nối ghép tính với kết quả đúng:
Bài 5.Tính:
Bài 6. Viết phép tính thích hợp vào ô trống bên phải:
Đáp án
Bài 1.
Bài 2.
3 < 5
2 = 2
1 + 3 < 2 + 3
4 + 0 = 2 + 2
6 > 4
7 < 9
2 + 1 > 1 + 1
1 + 4 = 2 + 3
Bài 3.
Bài 4.
Bài 5.
Bài 6.
Bài 1:
a. Viết các số 7 , 9 , 3 , 10 , 2 theo thứ tự từ lớn đến bé:
b. Khoanh vào số bé nhất : 4 , 7 , 0 , 9 , 1
Khoanh vào số lớn nhất : 2 , 5 , 1 , 10 , 6
Bài 2: Tính:
Bài 3: Tính :
Bài 4:
Bài 5: Viết phép tính thích hợp
Đáp án
Bài 1:
a, Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé:
10, 9, 7, 3, 2
b, Số bé nhất là 0
Số lớn nhất là 10
Bài 2:
Bài 3:
1 + 2 + 2 = 5
Bài 4:
4 = 3 + 1 1 + 4 = 5
5 + 0 = 5 5 = 1 + 4
6 5 10 8
4 = 4 20
Bài 5: 3 + 2 = 5
Bài 1 (1 điểm) Số?
Bài 2 (2 điểm) Tính:
2 + 3 = …. | 1 + 2 = … | 4 + 1 = …. |
3 + 0 = … | 1 + 3 = …. | 1 + 1 = …. |
Bài 3 (2 điểm) Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:
1 + 2 …. 2 + 1 | 5 …. 1 + 3 | 4 … 1 + 1 |
2 + 2 …. 5 | 3 …. 1 + 2 | 2 + 0 … 2 + 1 |
Bài 4 (2 điểm) Viết các số 2, 5, 1, 8, 3:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé.
Bài 5 (1 điểm) Viết phép tính thích hợp:
Bài 6 (2 điểm)
Hình vẽ dưới đây có ….hình tam giác. Hình vẽ dưới đây có …hình tròn.
Đáp án
Bài 1:
Bài 2:
2 + 3 = 5 | 1 + 2 = 3 | 4 + 1 = 5 |
3 + 0 = 3 | 1 + 3 = 4 | 1 + 1 = 2 |
Bài 3:
1 + 2 = 2 + 1 | 5 > 1 + 3 | 4 > 1 + 1 |
2 + 2 < 5 | 3 = 1 + 2 | 2 + 0 < 2 + 1 |
Bài 4:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 1, 2, 3, 5, 8
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 8, 5, 3, 2, 1
Bài 5:
1 | + | 4 | = | 5 |
Bài 6: Hình vẽ dưới đây có 6 hình tam giác. Hình vẽ dưới đây có 8 hình tròn.
Bài 1 (2 điểm) Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:
1 …. 5 | 2 + 3 …. 6 | 7 …. 1 + 2 |
4 … 3 | 8 …. 8 | 10 …. 10 |
Bài 2 (2 điểm) Tính:
1 + 4 = …. | 1 + 1 = … | 2 + 3 = …. |
2 + 0 = … | 2 + 2 = …. | 3 + 2 = …. |
Bài 3 (2 điểm) Viết các số 5, 1, 6, 3, 10:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé.
Bài 4 (1 điểm) Số?
1 | 2 | 4 |
10 | 7 |
Bài 5 (1 điểm) Viết phép tính thích hợp:
Bài 6 (2 điểm) Số?
Hình vẽ dưới đây có ….hình tam giác, có …hình tròn, có ….hình vuông
Đáp án
Bài 1:
1 < 5 | 2 + 3 < 6 | 7 > 1 + 2 |
4 > 3 | 8 = 8 | 10 = 10 |
Bài 2:
1 + 4 = 5 | 1 + 1 = 2 | 2 + 3 = 5 |
2 + 0 = 2 | 2 + 2 = 4 | 3 + 2 = 5 |
Bài 3:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 1, 3, 5, 6, 10.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 10, 6, 5, 3, 1.
Bài 4:
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
10 | 9 | 8 | 7 |
Bài 5:
3 | + | 1 | = | 4 |
Bài 6: Hình vẽ có 7 hình tam giác, có 6 hình tròn, có 3 hình vuông
Bài 1 (2 điểm) Viết các số 7, 5, 1, 8, 10:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé.
Bài 2 (2 điểm) Tính:
2 + 2 = …. | 1 + 3 = …. | 0 + 5 = …. |
1 + 4 = …. | 1 + 1 = …. | 2 + 3 = …. |
Bài 3 (2 điểm) Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
2 …. 3 | 4 … 5 | 3 …. 1 |
1 + 0 …. 0 + 1 | 2 + 1 …. 3 | 5 + 0 …. 4 |
Bài 4 (1 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống:
![]() | ![]() |
![]() | ![]() |
Bài 5 (1 điểm) Viết phép tính thích hợp:
Bài 6 (2 điểm) Số?
Hình vẽ dưới đây có ….hình tam giác, có …hình tròn.
Đáp án
Bài 1:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 1, 5, 7, 8, 10.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 10, 8, 7, 5, 1.
Bài 2:
2 + 2 = 4 | 1 + 3 = 4 | 0 + 5 = 5 |
1 + 4 = 5 | 1 + 1 = 2 | 2 + 3 = 5 |
Bài 3:
2 < 3 | 4 < 5 | 3 > 1 |
1 + 0 = 0 + 1 | 2 + 1 = 3 | 5 + 0 > 4 |
Bài 4:
![]() | ![]() |
![]() | ![]() |
Bài 5:
3 | + | 0 | = | 3 |
Bài 6:
Hình vẽ có 4 hình tam giác, có 7 hình tròn.
Bài 1 (2 điểm) Tính:
1 + 3 = …. | 3 + 2 = …. | 5 + 0 = …. |
0 + 4 = …. | 1 + 4 = …. | 2 + 1 = …. |
Bài 2 (2 điểm) Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
3 …. 5 | 2 … 1 | 4 …. 0 |
1 + 1 …. 2 | 1 + 2 …. 2 + 2 | 5 + 0 …. 0 + 5 |
Bài 3 (2 điểm) Vẽ mũi tên từ số bé sang số lớn (theo mẫu)
Mẫu:
Bài toán:
Bài 4 (2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
+ Trên hình vẽ có ….bạn nhỏ.
+ Cầu vồng có ….màu.
+ Trên hình vẽ có ….cây lớn.
+ Trên hình vẽ có ….chú bướm.
+ Trên hình vẽ có ….chú bọ cánh cứng.
+ Trên hình vẽ có ….chú chuồn chuồn.
Bài 5 (2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình vẽ dưới đây có ….hình tròn, có …hình tam giác.
Chiếc ô tô màu xanh có ….hình vuông.
Ngôi nhà màu vàng có …hình chữ nhật.
Đáp án
Bài 1:
1 + 3 = 4 | 3 + 2 = 5 | 5 + 0 = 5 |
0 + 4 = 4 | 1 + 4 = 5 | 2 + 1 = 3 |
Bài 2:
3 < 5 | 2 > 1 | 4 > 0 |
1 + 1 = 2 | 1 + 2 < 2 + 2 | 5 + 0 = 0 + 5 |
Bài 3:
Bài 4:
+ Trên hình vẽ có 4 bạn nhỏ.
+ Cầu vồng có 7 màu.
+ Trên hình vẽ có 1 cây lớn.
+ Trên hình vẽ có 1 chú bướm.
+ Trên hình vẽ có 1 chú bọ cánh cứng.
+ Trên hình vẽ có 1 chú chuồn chuồn.
Bài 5:
Hình vẽ dưới đây có 10 hình tròn, có 7 hình tam giác.
Chiếc ô tô màu xanh có 2 hình vuông.
Ngôi nhà màu vàng có 1 hình chữ nhật.
Bài 1 (2 điểm) Cho các số 7, 10, 4, 5, 1, 3; hãy sắp xếp các số theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn.
b) Từ lớn đến bé.
Bài 2 (2 điểm) Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
2 … 4 | 6 … 10 | 8 …. 2 |
1 + 2 …. 0 | 2 + 3 …. 1 + 4 | 3 + 0 …. 1 + 2 |
Bài 3 (2 điểm) Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
Mẫu:
Bài toán:
Bài 4 (2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
+ Trên hình vẽ có ….bút chì, ….quyển sách, ….thước kẻ, …..cặp sách, ….cục tẩy.
Bài 5 (2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình vẽ dưới đây có ….hình tròn, ….hình chữ nhật, ….hình tam giác, ….hình vuông.
Bài 6: Hãy cho biết có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 45? Trả lời: Có tất cả.. số tự nhiên thỏa mãn đề bài.
Bài 7: Trong lớp 1A, tổ một có 13 bạn. Nếu tổ một thêm 2 bạn nữa thì số bạn ở tổ một bằng số bạn ở tổ hai. Hỏi cả hai tổ có bao nhiêu bạn?
Đáp án
Bài 1:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 1, 3, 4, 5, 7, 10.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 10, 7, 5, 4, 3, 1.
Bài 2:
2 < 4 | 6 < 10 | 8 > 2 |
1 + 2 > 0 | 2 + 3 = 1 + 4 | 3 + 0 = 1 + 2 |
Bài 3:
Bài 4:
+ Trên hình vẽ có 2 bút chì, 6 quyển sách, 1 thước kẻ, 5 cặp sách, 3 cục tẩy.
Bài 5:
Hình có 3 hình tròn, 1 hình chữ nhật, 7 hình tam giác, 3 hình vuông.
Hướng dẫn
Số số thỏa mãn là: 44 – 0 + 1 = 45 (số)
Bài 7: Trong lớp 1A, tổ một có 13 bạn. Nếu tổ một thêm 2 bạn nữa thì số bạn ở tổ một bằng số bạn ở tổ hai. Hỏi cả hai tổ có bao nhiêu bạn?
Hướng dẫn
Tổ hai có số bạn là: 13 + 2 = 15 (bạn)
Cả hai tổ có số bạn là: 13 + 15 = 28 (bạn)
Hướng dẫn
Số A trừ đi 32 có kết quả là: 43 + 21 = 64 Số A là: 64 + 32 = 96