profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

TOP 15 câu Trắc nghiệm Toán lớp 7 (Chân trời sáng tạo 2024) có đáp án: Các phép tính với số hữu tỉ có đáp án

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2. Các phép tính với số hữu tỉ - Chân trời sáng tạo

I. Nhận biết

Câu 1. Kết quả của phép tính 1232là:

A. 0;

B. 1;

C. –1;

D. 2.

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có: 1232=132=1+32=42=2.

Câu 2. Tổng 12+53bằng:

A. 136;

B. 316;

C. 56;

D. 16.

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có: 12+53=36+106=136

Câu 3. Kết quả của phép tính 35.52là:

A. 1015;

B. 32;

C. 45;

D. 34.

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có: 35.52=3.55.2=32.

Câu 4. Thực hiện phép tính 23:43ta được kết quả là:

A. 12;

B. 12;

C. 89;

D. 69.

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có: 23:43=23:43=23.34=2.33.4=12

Câu 5. Giá trị của biểu thức 571021là:

A. 2321;

B. 2421

C. 2521

D. 2621.

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có:

571021=571021

=15211021=151021

=2521=2521.

II. Thông hiểu

Câu 1. Kết quả của phép tính 1,5+5632

A. 56;

B. 0;

C. 12;

D. 1,5.

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có: 1,5+5632=32+5632

=3232+56=0+56=56

Câu 2. Thực hiện tính 114:34.311ta được kết quả là:

A. 1;

B. -1;

C. 311;

D. 43.

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có: 114:34.311=114.43.311=1

Câu 3. Tính 3100,25+710+1,25. Kết quả thu được là:

A. 1;

B. 0;

C. –1;

D. 2.

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có: 3100,25+710+1,25

=310+710+1,250,25

= –1 + 1 = 0.

Câu 4. Chọn khẳng định đúng:

A. 34+14=1;

B. 34+14>1;

C. 34+14<1;

D. Cả A, B, C đều sai.

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có: 34+14=34+14=44=1

Vậy 34+14=1

Câu 5. Cho các khẳng định sau:

(1) 12+32>2;

(2) 340,5<15;

(3) 0,25.34=3.

Số các khẳng định đúng là:

A. 0;

B. 1;

C. 2;

D. 3.

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có:

12+32=42=2nên (1) sai.

340,5=3412=3424=14>15nên (2) sai.

0,25:34=14:34=14.43=13nên (3) sai.

Vậy không có khẳng định nào đúng.

Câu 6. Số 2110được viết thành hiệu của hai số hữu tỉ nào dưới đây?

A. 3910;

B. 9103;

C. 3+910;

D. 3910.

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có:

3910=3010910=2110;

9103=9103010=21102110;

3+910=3010+910=21102110;

3910=3010910=39102110.

Câu 7. Cho A=45.54:34B=95:315.19. So sánh A và B.

A. A > B;

B. A < B;

C. A = B;

D. A ≤ B.

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có:

A=45.54:34=45.54.43=43;

B=95:315.19=95.153.19=1=33.

Vì 4 > 3 nên 43>1do đó A > B.

III. Vận dụng

Câu 1. Bác An gửi ngân hàng 120 triệu đồng với kì hạn 1 năm, lãi suất 6,5%/năm. Hết kì hạn 1 năm, bác rút 12số tiền (cả gốc và lãi). Tính số tiền còn lại trong ngân hàng.

A. 63,9 triệu đồng;

B. 65,9 triệu đồng;

C. 62,9 triệu đồng;

D. 64,9 triệu đồng.

Đáp án: A

Giải thích:

Số tiền lãi khi hết kì hạn 1 năm là:

120.6,5% = 7,8 (triệu đồng).

Số tiền bác An nhận được sau 1 năm là:

120 + 7,8 = 127,8 (triệu đồng)

Số tiền bác An rút ra là:

127,8. 12= 63,9 (triệu đồng)

Số tiền còn lại trong ngân hàng là:

127,8 – 63,9 = 63,9 (triệu đồng)

Câu 2. Một cửa hàng sách có chương trình khuyến mãi như sau: Khách hàng mua đơn từ 300 000 đồng trở lên sẽ được giảm 10% tổng số tiền của hoá đơn. Bạn Nam mua 3 quyển sách, mỗi quyển đều có giá 120 000 đồng. Bạn đưa cho nhân viên thu ngân 500 000 đồng. Hỏi cô thu ngân phải trả lại Nam bao nhiêu tiền?

A. 175 000 đồng;

B. 176 000 đồng;

C. 177 000 đồng;

D. 178 000 đồng.

Đáp án: B

Giải thích:

Số tiền mua 3 cuốn quyển với giá niêm yết là:

120 000. 3 = 360 000 (đồng)

Vì bạn Nam mua ba quyển sách nên hóa đơn của bạn đã lớn hơn 300 000 đồng.

Do đó bạn Nam sẽ được giảm giá 10%.

Số tiền bạn Nam được giảm là:

360 000 .10% = 36 000 (đồng)

Số tiền Nam phải trả là:

360 000 – 36 000 = 324 000 (đồng)

Bạn Nam đưa thu ngân 500 000 đồng nên số tiền nhân viên thu ngân phải trả lại Nam là:

500 000 – 324 000 = 176 000 (đồng)

Câu 3. Tính giá trị biểu thức A=11.2+12.3+13.4++12022.2023

A. 1;

B. 20222023;

C. 20232022;

D. 0.

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có:

11.2=1112;

12.3=1213;

12021.2022=1202112022.

12022.2023=1202212023.

Khi đó A=112+1213+1314++1202112022+1202212023

A=1+12+12+13+13++12022+1202212023A=112023

A=2023202312023=20222023.

Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 7 sách Chân trời sáng tạo có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Bài 3. Luỹ thừa của một số hữu tỉ

Trắc nghiệm Bài 4. Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế

Trắc nghiệm Ôn tập chương 1

Trắc nghiệm Bài 1. Số vô tỉ. Căn bậc hai số học

Trắc nghiệm Bài 2. Số thực. Giá trị tuyệt đối của một số thực

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.