
Anonymous
0
0
Tìm thêm những từ ngữ mới trong tiếng Việt mà bạn biết và sắp xếp vào các nhóm theo gợi ý bảng sau
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Soạn bài Sự phát triển của ngôn ngữ trong đời sống xã hội (trang 42)
BẢNG PHÂN LOẠI TỪ NGỮ MỚI TRONG TIẾNG VIỆT THEO CÁC LĨNH VỰC
Lĩnh vực | ||||
Đời sống |
Khoa học, công nghệ (thuật ngữ) |
Thương mại |
Báo chí |
Hành chính |
Trả lời:
Lĩnh vực | ||||
Đời sống |
Khoa học, công nghệ (thuật ngữ) |
Thương mại |
Báo chí |
Hành chính |
Đời sống, công dân, xã hội, mạng xã hội, chuyển đổi số, dân cư, dân chủ, bình đẳng… |
AI, máy móc, robot, internet, trí tuệ nhân tạo, IT, máy tính, lập trình, điều khiển, kinh tế, kinh - công,… |
Chứng khoán, trái phiếu, cổ phiếu, ngoại tệ, tỷ giá hối đoái, đơn vị tiền tệ, giao thương, hợp đồng… |
Truyền thông, truyền tải, thông điệp, sa pô, giật tít, content, trang nhất,… |
Quản trị, trợ lý, tiếp tân, tiếp dân, tốc ký, thư tín, điện tín, phân luồng, báo cáo, chiến lược, kiểm soát viên, giám sát viên,… |