profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Tiếng Anh lớp 5 Unit 11 Lesson 4 (trang 85) - Family and Friends

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

6Views

Tiếng Anh lớp 5 Unit 11 Lesson 4(trang 85) - Family and Friends

1 (trang 85 Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Listen, point, and repeat. (Nghe, chỉ và nhắc lại.)

Audio 128

Tiếng Anh lớp 5 Unit 11 Lesson four | Family and Friends 5 (Chân trời sáng tạo)

Hướng dẫn dịch:

Ăn một quả cam

Gọt một quả táo

Mang một cái ô

2 (trang 85 Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Listen and chant. (Nghe và đọc theo.)

Audio 129

Tiếng Anh lớp 5 Unit 11 Lesson four | Family and Friends 5 (Chân trời sáng tạo)

Hướng dẫn dịch:

Tôi thấy khát.

Ăn một quả cam.

Đó là một ý tưởng hay!

Tôi thấy đói.

Gọt một quả táo.

Gọt một quả táo.

Đó là một ý tưởng hay!

Ồ không! Trời mưa!

Mang theo một chiếc ô.

Mang theo một chiếc ô.

Đó là một ý tưởng hay!

3 (trang 85 Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Read the chant again. Draw lines to show the word that join to-ether as you say them. (Đọc lại bài thánh ca. Vẽ các đường thẳng để chỉ ra từ nối với nhau khi bạn đọc chúng.)

Đáp án:

eat ~ an ~ orange, eat ~ an ~ orange, peel ~ an ~ apple, peel ~ an ~ apple, take ~ an ~ umbrella, take ~ an ~ umbrella

4 (trang 85 Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Say the sentences. Draw lines to show the words that join together. (Nói câu. Vẽ các đường thẳng để chỉ ra các từ nối với nhau.)

1. Get in the rocket.

2. Look at the stars.

3. Walk in space.

4. Take a tour of the moon.

5. We'll eat space food.

Đáp án:

1. Get ~ in

2. Look ~ at

3. Walk ~ in

4. Take ~ a, tour ~ of

5. We’ll ~ eat

Hướng dẫn dịch:

1. Lên tên lửa.

2. Ngắm sao.

3. Đi bộ trong không gian.

4. Tham quan mặt trăng.

5. Chúng ta sẽ ăn đồ ăn không gian.

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.