profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Tiếng Anh lớp 4 Unit 19 Lesson 1 (trang 58, 59) - Global Success

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Tiếng Anh lớp 4 Unit 19 Lesson 1 (trang 58, 59) - Global Success

1 (trang 58 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và nhắc lại)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 19 Lesson 1 (trang 58, 59) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Hướng dẫn dịch:

a.

-Mẹ ơi, đây là những con vật gì vậy ạ?

- Chúng là những con hươu cao cổ đấy con yêu.

b.

- Và những con vật này là gì?

- Chúng là những con hà mã.

2 (trang 58 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen, point and say. (Nghe, chỉ và nói)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 19 Lesson 1 (trang 58, 59) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Gợi ý:

a. What are these animals? - They’re giraffes.

b. What are these animals? - They’re hippos.

c. What are these animals? - They’re lion.

d. What are these animals? - They’re crocodile.

Hướng dẫn dịch:

a. Những con vật này là gì? - Chúng là hươu cao cổ.

b. Những con vật này là gì? - Chúng là hà mã.

c. Những con vật này là gì? - Chúng là sư tử.

d. Những con vật này là gì? - Chúng là cá sấu.

3 (trang 58 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s talk. (Hãy nói)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 19 Lesson 1 (trang 58, 59) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Gợi ý:

What are these animals? - They’re crocodile.

Hướng dẫn dịch:

Những con vật này là gì? - Chúng là cá sấu.

4 (trang 59 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and number. (Nghe và điền số.)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 19 Lesson 1 (trang 58, 59) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Đáp án:

1. d

2. a

3. b

4. c

Nội dung bài nghe:

1. A: What are these animals?

B: They're giraffes.

2. A: What are these animals?

B: They're hippos.

3. A: What are these animals?

B: They're lions.

4. A: What are these animals?

B: They're crocodiles.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Những con vật này là gì?

B: Chúng là hươu cao cổ.

2. A: Những con vật này là gì?

B: Chúng là hà mã.

3. A: Những con vật này là gì?

B: Chúng là sư tử.

4. A: Những con vật này là gì?

B: Chúng là cá sấu.

5 (trang 59 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, complete and read. (Nhìn, hoàn thành và đọc)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 19 Lesson 1 (trang 58, 59) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Đáp án:

1. A: What are these animals?

B: They’re lions.

2. A: What are these animals?

B: They’re crocodiles.

3. A: These animals have long necks and legs. What are these animals?

B: They’re giraffes.

4. A: These animals have short legs. What are these animals?

B: They’re hippos.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Những con vật này là gì?

B: Họ là sư tử.

2. A: Những con vật này là gì?

B: Chúng là cá sấu.

3. A: Những con vật này có cổ và chân dài. Những con vật này là gì?

B: Chúng là hươu cao cổ.

4. A: Những con vật này có chân ngắn. Những con vật này là gì?

B: Họ là hà mã.

6 (trang 59 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s sing. (Hãy hát)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 19 Lesson 1 (trang 58, 59) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Hướng dẫn dịch:

Những con vật này là gì?

Nhìn! Nhìn! Nhìn!

Những con vật này là gì?

Chúng là những con sư tử.

Chúng trông dũng cảm.

Nhìn! Nhìn! Nhìn!

Những con vật này là gì?

Chúng là hà mã.

Chúng trông mạnh mẽ.

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.