
Anonymous
0
0
Tiếng Anh 6 Unit 2 Vocabulary and Listening (trang 28) - Friends plus
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
1 (trang 28 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Complete the questionnaire with the words in the box ( Hoàn thành các câu sau với các từ ở trong bảng)
Đáp án
1. Sing, play, dance 2. Make, wear
3. Give 4. Go out 5. visit, invite 6. Have
Hướng dẫn dịch
Happy days
Nếu là một ngày đặc biệt và bạn muốn ăn mừng, bạn làm gì?
Bạn đã từng….?
1. Hát, bật nhạc hoặc nhảy
2. làm hoặc mặc những bộ quần áo kì dị
3. Tặng quà cho mọi người
4. Đi chơi với gia đình hoặc bạn bè
5. Thăm mọi người hoặc mời mọi người đến nhà
6. Ăn một bữa ăn đặc biệt với gia đình
2 (trang 28 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Read the Study Strategy. Then look at exercise 3. What is the radio programme about? What topics or words do you need to listen to? ( Đọc Study Strategy. Sau đó xem bài tập 3. Chương trình phát thanh nói về điều gì? Bạn cần nghe những chủ đề hoặc từ nào?)
Hướng dẫn làm bài
The radio programme is about Vietnamese Lunar New Year
3 (trang 28 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Read the introduction to the radio programme. Then listen. In what order do they mention the objects in the photo? (Đọc phần giới thiệu về chương trình phát thanh. Sau đó lắng nghe. Họ đề cập đến các đối tượng trong ảnh theo thứ tự nào?)
Hướng dẫn làm bài
C - D - B - A
4 (trang 28 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Listen again and write True or False (Nghe lại và viết Đúng hay Sai)
Đáp án
1. T 2. F (on the first day of Lunar New Year)
3. F 4. T 5. F (it stops at all the restaurants)
Hướng dẫn dịch
1. Mọi người tặng tiền như một món quà vào dịp Tết Nguyên đán.
2. Mọi người ăn nhiều trước Tết Nguyên đán.
3. Mọi người ăn nhiều thịt vào Tết âm lịch.
4 Bà cụ mời cả nhà đến một bữa cơm thịnh soạn
5. Con sư tử chỉ dừng lại ở một số nhà hàng