
Anonymous
0
0
Sinh học 7 Bài 64+65+66: Tham quan thiên nhiên
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Giải Sinh học 7 Bài 64+65+66: Tham quan thiên nhiên
Câu hỏi giữa các bài (các Δ trong bài học)
Câu hỏi 1 trang 204 SGK Sinh học 7:
Bảng. Tên động vật, môi trường và vị trí phân loại
STT |
Tên động vật quan sát thấy |
Môi trường |
Vị trí phân loại động vật | ||||
Ở nước |
Ở ven bờ |
Ở đất |
Ở tán cây |
Động vật không xương sống (tên lớp hay ngành) |
Động vật có xương sống (tên lớp) | ||
1 | |||||||
2 | |||||||
3 | |||||||
4 | |||||||
5 | |||||||
6 | |||||||
7 | |||||||
8 | |||||||
9 | |||||||
10 |
Lời giải
STT |
Tên động vật quan sát thấy |
Môi trường |
Vị trí phân loại động vật | ||||
Ở nước |
Ở ven bờ |
Ở đất |
Ở tán cây |
Động vật không xương sống (tên lớp hay ngành) |
Động vật có xương sống (tên lớp) | ||
1 |
Ve sầu |
✓ |
✓ (lớp Sâu bọ, ngành Chân khớp) | ||||
2 |
Chuồn chuồn |
✓ |
✓ (lớp Sâu bọ, ngành Chân khớp) | ||||
3 |
Cóc |
✓ |
✓ (lớp Lưỡng cư) | ||||
4 |
Châu chấu |
✓ |
✓ (lớp Sâu bọ, ngành Chân khớp) | ||||
5 |
Bướm |
✓ |
✓ (lớp Sâu bọ, ngành Chân khớp) | ||||
6 |
Thằn lằn |
✓ |
✓ (lớp Bò sát) | ||||
7 |
Sóc |
✓ |
✓(lớp Thú) | ||||
8 |
Thỏ |
✓ |
✓(lớp Thú) | ||||
9 |
Chim sâu |
✓ |
✓(lớp Thú) | ||||
10 |
Muỗm |
✓ |
✓ (lớp Sâu bọ, ngành Chân khớp) |
Tên động vật tìm thấy nhiều nhất: Ve sầu, châu chấu vì nơi tham quan ở đồng cỏ, có một số cây lớn và đang thời điểm tham quan là thời điểm phát triển của châu chấu và ve sầu (mùa hè)
Tên động vật nhìn thấy ít nhất là ếch vì ếch thường xuyên hoạt động về ban đêm