profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Tiếng Anh lớp 4 Review 4 Short Story: Cat and Mouse 4 (trang 72-73)

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Tiếng Anh lớp 4 Review 4 Short Story: Cat and Mouse 4 (trang 72-73)

1.

Đáp án:

tigers => lions

quiet => friendly

Where => How

a doll => a T-shirt

sixty thousand => seventy thousand

Hướng dẫn dịch:

Miu và Mary đang đến sở thú.

- Bạn muốn xem con gì?

- Mình muốn xem voi. Mình thích voi. Còn bạn?

- Mình thích xem sư tử. Tại sao bạn thích voi?

- Vì chúng rất thân thiện.

- Thật sao?

- Đúng.

- Chào Ngài Voi. Hôm nay Ngài thế nào?

- Đừng ngớ ngẩn thế, Mary. Voi không biết nói.

- Có, chúng tôi có thể nói. Tôi khoẻ, cảm ơn nhé.

- Wow!

- Cùng mua một cái áo phông đi!

- Ý tưởng tuyệt vời!

- Cái áo phông hình con voi giá bao nhiêu ạ?

- 60,000 đồng.

- Tạm biệt, Ngài Voi.

2.

Đáp án:

A: What animal do you want to see?

B: I want to see tigers.

A: Why do you want to see them?

B: Because they're scary.

A: They aren't scary. They're friendly.

Hướng dẫn dịch:

A: Bạn muốn xem động vật nào?

B: Tôi muốn xem những con hổ.

A: Tại sao bạn muốn xem chúng?

B: Bởi vì chúng đáng sợ.

A: Chúng không đáng sợ. Chúng thân thiện.

3.

1. Miu wants to see lions.

2. Mary likes elephants because they're scary.

3. The elephant in the zoo can't speak.

4. Mary wants an elephant T-shirt.

5. They don't say goodbye to the elephant.

Đáp án:

1. Correct

2. scary -> friendly.

3. can't -> can.

4. Correct

5. don't say -> say

Hướng dẫn dịch:

1. Miu muốn nhìn thấy sư tử.

2. Mary thích voi vì chúng thân thiện.

3. Con voi trong vườn bách thú biết nói.

4. Mary muốn một chiếc áo phông hình con voi.

5. Họ nói lời tạm biệt với con voi.

4.

Đáp án:

1. friendly (thân thiện)

2. elephant (voi)

3. animals (động vật)

4. really (thực sự)

5. goodbye (tạm biệt)

6. lions (những con sư tử)

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.