
Anonymous
0
0
SBT Tiếng Anh 7 trang 22 Unit 3: The past Vocabulary and Listening – Friend plus Chân trời sáng tạo
- asked 2 months agoVotes
0Answers
0Views
SBT Tiếng Anh 7 trang 22 Unit 3: The past Vocabulary and Listening - Chân trời sáng tạo
1 (trang 22 SBT Tiếng Anh 7 Friend plus):Match 1-8 with a-h (Nối 1-8 với a-h)
Đáp án:
1. b |
2. h |
3. a |
4. g |
5. c |
6. e |
7. d |
8. f |
Hướng dẫn dịch:
Chuyến thăm của chúng tôi đến Paris
1. Tất cả chúng tôi đã đến Paris bằng máy bay.
2. Tôi đã nhìn thấy một số nơi mát mẻ từ máy bay.
3. Chúng tôi ở trong một khách sạn đẹp.
4. Tôi đã đến thăm tháp Eiffel.
5. Chúng tôi đã khám phá một số đường hầm cũ.
6. Mẹ tôi đã chụp rất nhiều bức ảnh đẹp.
7. Bố tôi đã cho tôi một số tiền để tiêu.
8. Chúng tôi về nhà sau năm ngày.
2 (trang 22 SBT Tiếng Anh 7 Fiend plus):Complete the text using the past simple form of the verbs (Hoàn thành văn bản bằng cách sử dụng quá khứ đơn của các động từ)
Đáp án:
1. felt |
2. found |
3. watched |
4. travelled |
5. met |
6. looked |
7. helped |
8. left |
9. came |
Hướng dẫn dịch:
Quay lại tương lai
Tối qua, sau khi ăn tối xong, tôi cảm thấy hơi buồn chán nên đã tìm trong một chiếc hộp cũ. Tôi tìm thấy một đĩa DVD cũ có tên Back to the Future và tôi đã xem nó. Trong phim, một sinh viên trẻ được gọi là Marty McFly trở về quá khứ trong một cỗ máy thời gian. Anh ấy đã gặp cha mẹ tuổi teen của mình và anh ấy đã rất ngạc nhiên vì họ trông rất trẻ!
Lần đầu tiên anh ấy đã ngăn cản bố mẹ anh ấy gặp mặt và anh ấy đã rất lo lắng. Anh ấy không muốn thay đổi quá khứ! Nhưng cuối cùng, anh ấy đã giúp bố mẹ mình gặp nhau và mọi người đều rất vui.
Cuối phim, anh rời bỏ quá khứ và anh trở lại hiện tại. Đó là một bộ phim rất vui nhộn!
3 (trang 22 SBT Tiếng Anh 7 Friend plus):Listen and choose the correct answers (Nghe và chọn câu trả lời đúng)
1. Jack visited the museum with his dad / uncle.
2. He thinks the museum is boring / brilliant.
3. He explored the Roman / Egyptian part of the museum for a long time.
4. He met / listened to an important man from the museum.
5. He found a DVD about dinosaurs / scientists in the museum shop.
Đáp án:
1. dad |
2. brilliant |
3. Egyptian |
4. listened to |
5. dinosaurs |
Nội dung bài nghe:
Paul: What did you do in the holidays?
Paul: But wasn't it. a bit boring?
Jack: Well, at first, I didn't want to go there! But the World Museum is brilliant! It's a bit like time traveling when you go from room to room and you see things from different countries in the past.
Paul: Cool! Just like that film.
Jack: Yeah, that's right. First we visited the Egyptian part of the museum and we explored the different rooms for a long time. We were in there for nearly three hours! The Egyptian
mummies are brilliant - some of them are more than 2,000 years old.
Paul: Sounds really good, I think perhaps I'd like it there.
Paul: Great. And what did you do in the afternoon?
Paul: Sounds like a great day!
Jack: Yeah, it was!
Hướng dẫn dịch:
Paul: Bạn đã làm gì trong những ngày nghỉ?
Paul: Nhưng không phải vậy. hơi nhàm chán?
Jack: Chà, lúc đầu, tôi không muốn đến đó! Nhưng Bảo tàng Thế giới thật rực rỡ! Nó giống như du hành thời gian khi bạn đi từ phòng này sang phòng khác và bạn nhìn thấy mọi thứ từ các quốc gia khác nhau trong quá khứ.
Paul: Tuyệt! Cũng giống như bộ phim đó.
Jack: Đúng vậy. Đầu tiên, chúng tôi đến thăm phần Ai Cập của bảo tàng và chúng tôi đã khám phá các phòng khác nhau trong một thời gian dài. Chúng tôi đã ở đó gần ba giờ! Người Ai Cập
xác ướp rất rực rỡ - một số trong số chúng đã hơn 2.000 năm tuổi.
Paul: Nghe rất hay, tôi nghĩ có lẽ tôi thích nó ở đó.
Paul: Tuyệt vời. Và bạn đã làm gì vào buổi chiều?
Paul: Nghe có vẻ là một ngày tuyệt vời!
Jack: Đúng vậy!
4 (trang 22 SBT Tiếng Anh 7 Friend plus): Listen again. Complete the sentences with the numbers. (Lắng nghe một lần nữa. Hoàn thành các câu với các số.)
Đáp án:
1. 150 |
2. three |
3. 2,000 |
4. twenty |
5. two |
Hướng dẫn dịch:
1. Bảo tàng Thế giới hơn 150 năm tuổi.
2. Jack đã ở phần Ai Cập của bảo tàng gần ba giờ đồng hồ.
3. Một số xác ướp Ai Cập đã hơn 2000 năm tuổi.
4. Người hướng dẫn đã nói chuyện trong hai mươi phút.
5. Bảo tàng có hai quán cà phê.
5 (trang 22 SBT Tiếng Anh 7 Friend plus): Imagine you went to a famous museum for the day. Write sentences about what you did. Use the verbs on this page to help you. (Hãy tưởng tượng bạn đã đến một viện bảo tàng nổi tiếng trong ngày. Viết câu về những gì bạn đã làm. Sử dụng các động từ trên trang này để giúp bạn.)
Gợi ý:
I visited the Archaeological Museum in Istanbul with my family. explored the museum with my older brother.
Hướng dẫn dịch:
Tôi đã đến thăm Bảo tàng Khảo cổ học ở Istanbul với gia đình. khám phá bảo tàng với anh trai của tôi.