
Anonymous
0
0
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 46 Unit 11: Reading
- asked 6 months agoVotes
0Answers
0Views
Giải Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 46 Unit 11: Reading
1.
o’clock |
eat |
time |
home |
play |
A: What (1) _______ do you get up?
B: I get up early, at five fifty.
A: Do you have breakfast at home?
B: Yes. I have a quick breakfast and go to school at six forty-five.
A: When do you go (2) _______ from school?
B: At about three o'clock. I (3) _______ chess with my brother and (4) _______ dinner with my family.
A: What time do you go to bed?
B: I go to bed at ten (5)_______.
Đáp án:
1. time
2. home
3. play
4. eat
5. o'clock
Hướng dẫn dịch:
A: Bạn thức dậy lúc mấy giờ?
B: Mình dậy sớm, lúc 5 giờ 50.
A: Bạn có ăn sáng ở nhà không?
B: Có, mình ăn bữa sáng nhanh và đến trường lúc 6 giờ 45 phút.
A: Bạn về nhà từ trường khi nào?
B: Vào khoảng 3 giờ. Tôi chơi cờ với anh trai và ăn tối cùng với gia đình.
A: Mấy giờ bạn đi ngủ?
B: Tôi đi ngủ lúc 10h.
2.
Hello. My name is Nam. I study at Nguyen Du Primary School. Every day I get up at (1)_______. I (2)_______ at seven fifteen. School starts at seven thirty in the morning and finishes at four thirty in the afternoon. I go home at (3) _______. After dinner, I (4) _______ or listen to music. I (5) _______. at nine forty-five.
Đáp án:
1. six o'clock
2. go/walk to school
3. four forty-five
4. watch TV/a video
5. go to bed
Hướng dẫn dịch:
Xin chào, Tên tôi là Nam. Tôi học ở trường tiểu học Nguyễn Du. Hằng ngày, tôi thức dậy lúc 6h. Tôi đến trường lúc 7h15. Bài học bắt đầu lúc 7h30 vào buổi sáng và kết thúc lúc 4h30 vào buổi chiều. Tôi về nhà lúc 4h45. Sau bữa tối, tôi xem TV/ video hoặc nghe nhạc. Tôi đi ngủ lúc 9h45.