
Anonymous
0
0
Sách bài tập Toán 9 Bài 4 (Cánh diều): Một số phép biến đổi căn thức bậc hai của biểu thức đại số
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Giải SBT Toán 9 Bài 4: Một số phép biến đổi căn thức bậc hai của biểu thức đại số - Cánh diều
Bài 31 trang 65 SBT Toán 9 Tập 1: Áp dụng quy tắc về căn thức bậc hai của một bình phương, hãy rút gọn biểu thức:
Lời giải:
a)
Do x ≤ 5 nên 5 ‒ x ≥ 0, do đó |5 – x| = 5 – x.
Vậy
b)
= |(3 + 2x)2| = (3 + 2x)2 (do 3 + 2x > 0 với mọi x).
c)
Do nên 3x + 1 ≥ 0, do đó |(3x + 1)3| = (3x + 1)3.
Vậy
d)
Do x ≥ 0 nên 7x(x + 5) > 0, do đó
Vậy
Bài 32 trang 66 SBT Toán 9 Tập 1: Áp dụng quy tắc về căn thức bậc hai của một tích và một thương, hãy rút gọn biểu thức:
Lời giải:
a)
(do x < 0, y ≥ 0).
b)
Do x ≥ 1 nên x ‒ 1 ≥ 0, do đó |x – 1| = x – 1.
Vậy
c) (do x2 > 0 với mọi x > 7).
Do x > 7 nên x ‒ 7 > 0, do đó |x – 7| = x – 7.
Vậy
d)
Do x > 6 > 0 nên x ‒ 6 > 0, do đó suy ra
Vậy
e)
Do x < 5 nên x ‒ 5 < 0, do đó suy ra
Vậy
g)
(do với mọi số thực x ≥ 0).
Bài 33 trang 66 SBT Toán 9 Tập 1: Trục căn thức ở mẫu:
Lời giải:
Bài 34 trang 66 SBT Toán 9 Tập 1: Trục căn thức ở mẫu:
Lời giải:
Bài 35 trang 66 SBT Toán 9 Tập 1: Chứng minh:
Lời giải:
Bài 36 trang 66 SBT Toán 9 Tập 1: a) Cho biểu thức:
Chứng minh: A = 5.
b*) Cho biểu thức:
Chứng minh:
Lời giải:
a) Ta có:
Vậy A = 5.
b*) Ta có:
Vậy
Bài 37 trang 67 SBT Toán 9 Tập 1: a) Cho biểu thức:
Chứng minh:
b*) Cho biểu thức: với y > 0, y ≠1.
Chứng minh:
Lời giải:
a) Do 2 < 3 < 4 < … < 24 < 25 nên
Suy ra
Do đó
Vậy hay
b*) Với y > 0, y ≠1, ta có:
Vậy với y > 0, y ≠1 thì
Bài 38 trang 67 SBT Toán 9 Tập 1: Cho biểu thức: với x ≥ 0, x ≠ 1.
a) Rút gọn biểu thức M.
b) Tính giá trị của biểu thức M tại
c*) Tìm giá trị của x để
Lời giải:
a) Với x ≥ 0, x ≠ 1, ta có:
Vậy với x ≥ 0, x ≠ 1 thì
b) Thay (thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức ta có:
Vậy giá trị của biểu thức M tại là
c*) Với x ≥ 0, x ≠ 1, để thì
Suy ra (do nên
Do đó suy ra x = 4 (thoả mãn x ≥ 0, x ≠ 1).
Vậy x = 4 thì
Bài 39 trang 67 SBT Toán 9 Tập 1: Cho biểu thức: với x > 0.
a) Rút gọn biểu thức N.
b*) Tìm giá trị nhỏ nhất của N.
Lời giải:
a) Với x > 0, ta có:
Vậy với x > 0 thì
b*) Với x > 0, ta có: .
Do và với x > 0 nên theo kết quả Ví dụ 5 (trang 65), SBT Toán 9, Tập một, ta có: hay suy ra hay N ≥ 3.
Vậy giá trị nhỏ nhất của N là 3 khi hay x = 1 (thoả mãn x > 0).
Bài 40 trang 67 SBT Toán 9 Tập 1: Cho biểu thức: với x ≥ 0, x ≠ 1.
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tính giá trị của biểu thức P tại x = 4.
c*) Tìm giá trị của x để P có giá trị là số nguyên.
Lời giải:
a) Với x ≥ 0, x ≠ 1, ta có:
Vậy với x ≥ 0, x ≠ 1 thì
b) Thay x = 4 (thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức ta có:
Vậy giá trị của biểu thức P tại x = 4 là
c*) Với x ≥ 0, x ≠ 1, ta có nên và
Do đó 0 < P ≤ 5.
Vì vậy, để P có giá trị là số nguyên thì P ∈{1; 2; 3; 4; 5}.
⦁ Nếu P = 1 thì suy ra hay do đó x = 42 hay x = 16 (thoả mãn x ≥ 0, x ≠ 1).
⦁ Nếu P = 2 thì suy ra hay do đó hay (thoả mãn x ≥ 0, x ≠ 1).
⦁ Nếu P = 3 thì suy ra hay hay (thoả mãn x ≥ 0, x ≠ 1).
⦁ Nếu P = 4 thì suy ra hay do đó hay (thoả mãn x ≥ 0, x ≠ 1).
⦁ Nếu P = 5 thì suy ra hay do đó x = 0 (thoả mãn x ≥ 0, x ≠ 1).
Vậy thì P có giá trị là số nguyên.
Bài 41 trang 67 SBT Toán 9 Tập 1: Tìm x, biết:
Lời giải:
a) Với x ≥ 0, ta có:
x = 172 = 289 (thỏa mãn x ≥ 0).
Vậy x = 289.
b) Với x ≥ 0, ta có:
x = 80 (thỏa mãn x ≥ 0).
Vậy x = 80.
c)
|5x| = 10
5x = 10 hoặc 5x = ‒10
x = 2 hoặc x= ‒2.
Vậy x = 2 hoặc x = ‒2.
d)
|2x – 1| = 3
Trường hợp 1: 2x ‒ 1 = 3
2x = 4
x = 2.
Trường hợp 2: 2x ‒ 1 = ‒3
2x = ‒2
x = ‒1.
Vậy x = 2 hoặc x = ‒1.
e)
5 ‒ x = 23
5 – x = 8
x = ‒3.
Vậy x = ‒3.