
Anonymous
0
0
Sách bài tập Tin học 10 Bài 12, 13 (Cánh diều): Kiểu dữ liệu xâu kí tự - xử lí xâu kí tự - Thực hành dữ liệu kiểu xâu
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Giải sách bài tập Tin học lớp 10 Bài 12, 13: Kiểu dữ liệu xâu kí tự - xử lí xâu kí tự - Thực hành dữ liệu kiểu xâu - Cánh diều
Giải SBT Tin học 10 trang 38
Câu F57 trang 38 SBT Tin 10: Các lát cắt
Cho xâu s không chứa dấu cách. Hãy thực hiện các công việc sau:
- Đưa ra kí tự thứ ba của xâu s.
- Đưa ra kí tự trước kí tự cuối cùng của s.
- Đưa ra 5 kí tự đầu tiên của s.
- Đưa ra toàn xâu s, trừ 2 kí tự cuối cùng.
Kết quả mỗi yêu cầu đưa ra trên một dòng, các dòng thông tin đưa ra không chứa dấu cách.
Dữ liệu: Nhập xâu s vào từ bàn phím.
Kết quả: Đưa các kết quả ra màn hình, mỗi kết quả ở trên một dòng.
Trả lời:
Tham khảo chương trình sau
Giải SBT Tin học 10 trang 39
Câu F58 trang 39 SBT Tin 10: Xâu mới
Cho xâu s. Tạo xâu mới bằng cách tách s thành 2 phần:
- s1 chứa các kí tự đầu của s, s2 chứa các kí tự còn lại.
- Độ dài sl lớn hơn hoặc bằng 1 so với độ dài của s2.
- Tạo xâu mới bằng cách đổi chỗ s1 và s2 trong s.
Dữ liệu: Nhập xâu s vào từ bàn phím.
Kết quả: Đưa ra màn hình xâu nhận được sau biến đổi.
Gợi ý: Sử dụng kĩ thuật tách xâu con.
Trả lời:
Tham khảo chương trình sau
Câu F59 trang 39 SBT Tin 10: Tìm và sửa lỗi
Chú ý: Vị trí các kí tự trong xâu được đánh số bắt đầu từ 0.
Hãy tìm lỗi trong chương trình sau và đề xuất một cách sửa.
Trả lời:
Câu lệnh sai là: s [i]= '*'. Do Python không cho phép trực tiếp thay đổi giá trị kí tự trong xâu. Một trong các cách sửa là:
Thay s[i]= '*' bằng câu lệnh s = s. replace (s[i], '*')
Câu F60 trang 39 SBT Tin 10: Vị trí kí tự
Viết chương trình nhập xâu s và kí tự c vào từ bàn phím và thực hiện bài toán trên.
Dữ liệu: Nhập vào xâu s và kí tự c từ bàn phím.
Kết quả: Đưa kết quả ra màn hình.
Gợi ý: Tìm vị trí kí tự c trong xâu s từ đầu về cuối bằng lệnh s .find (c) và
tìm ngược từ cuối về đầu bằng lệnh s. rfind (c).
Trả lời:
Tham khảo chương trình sau
Giải SBT Tin học 10 trang 40
Câu F61 trang 40 SBT Tin 10: Xoá xâu con
Dữ liệu: Nhập vào xâu s và kí tự c từ bàn phím.
Kết quả: Đưa ra màn hình kết quả nhận được.
Trả lời:
Tham khảo chương trình sau:
Câu F62 trang 40 SBT Tin 10: Thay thế
Dữ liệu: Nhập xâu s vào từ bản phím.
Kết quả: Đưa ra màn hình xâu kết quả nhận được.
Trả lời:
Tham khảo chương trình sau
Câu F63 trang 40 SBT Tin 10: Xoá kí tự
Dữ liệu: Nhập vào từ bàn phím xâu s và kí tự c.
Kết quả: Đưa ra màn hình kết quả nhận được.
Trả lời:
Tham khảo chương trình sau:
Câu F64 trang 40 SBT Tin 10: Rút ngắn xâu
Dữ liệu: Nhập vào từ bàn phím xâu s.
Kết quả: Đưa ra màn hình kết quả nhận được.
Trả lời:
Tham khảo chương trình sau:
Giải SBT Tin học 10 trang 41
Câu F65 trang 41 SBT Tin 10: Tìm và thay thế xâu con
- Dòng thứ nhất chứa văn bản t.
Kết quả: Đưa ra màn hình văn bản sau khi thay thế
Trả lời:
a) Tham khảo chương trình sau:
b) Tham khảo chương trình sau
Giải SBT Tin học 10 trang 42
Câu F66 trang 42 SBT Tin 10: Số chữ số 0
Dữ liệu: Nhập vào từ bàn phím số nguyên dương n.
Kết quả: Đưa ra màn hình một số nguyên là số lượng chữ số 0 xác định được.
Gợi ý: Dùng hàm factoria1 () trong thư viện math và hàm đổi số sang xâu str (n).
Trả lời:
Tham khảo chương trình sau
Câu F67 trang 42 SBT Tin 10: Chuẩn hoá
- Không có các dấu cách trước từ đầu tiên và sau từ cuối cùng
- Các từ cách nhau đúng một dấu cách.
- Chữ cái đầu tiên của mỗi từ được viết hoa.
- Các chữ cái còn lại trong từ được viết thường.
Viết chương trình nhập vào từ bàn phím một xâu chưa chuẩn hoá và thực hiện chuẩn hoá xâu.
Dữ liệu: Nhập vào từ bàn phím một dòng chứa xâu cần chuẩn hoá.
Kết quả: Đưa ra màn hình xâu đã chuẩn hoá.
Gợi ý: Sử dụng các lệnh upper (), 1ower () để có kí tự hoa hay thường.
Trả lời:
Tham khảo chương trình sau
Câu F68 trang 42 SBT Tin 10: Đảo dấu vàng
Trả lời:
Tham khảo chương trình sau