
Anonymous
0
0
Sách bài tập Địa lí 11 Bài 23 (Chân trời sáng tạo): Kinh tế Nhật Bản
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Giải SBT Địa lí 11 Bài 23: Kinh tế Nhật Bản
Câu 1 trang 76 SBT Địa Lí 11: Khoanh tròn chữ cái ứng với ý đúng.
1 trang 76 SBT Địa Lí 11: Ý nào dưới dày không phải nguyên nhân dẫn đến sự phát triển vượt bậc của nền kinh tế Nhật Bản trong giai đoạn 1952-1973
B. Duy trì cấu trúc kinh tế hai tầng, vừa phát triển các công ty lớn có công nghệ tiên tiến, vốn đầu tư lớn vừa phát triển các công ty nhỏ, truyền thống.
C. Mở rộng thị trường trong nước và đẩy mạnh đầu tư ra nước ngoài, đồng thời sử dụng hiệu quả nguồn vốn đầu tư.
D. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên khoáng sản đề xuất khẩu thu ngoại tệ, thu hút lao động có trình độ từ các quốc gia khác.
Lời giải:
Đáp án đúng là: D
2 trang 76 SBT Địa Lí 11: Trong cơ cấu GDP của Nhật Bản (năm 2020), khu vực chiếm tỉ trọng lớn nhất là
A. nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản.
C. dịch vụ.
D. thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
3 trang 76 SBT Địa Lí 11: Ý nào dưới đây không đúng với đặc điểm ngành công nghiệp Nhật Bản?
A. Là nước có ngành công nghiệp phát triển hàng đầu thế giới.
B. Cơ cấu ngành đơn giản, chủ yếu là ngành truyền thống.
C. Ngành công nghiệp đóng góp khoảng 29% trong cơ cấu GDP (năm 2020).
D. Tập trung phát triển các ngành công nghệ và kĩ thuật cao.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
4 trang 76 SBT Địa Lí 11: Ngành công nghiệp nào được xem là ngành công nghiệp mũi nhọn của Nhật Bản
D. Sản xuất rô-bốt.
Lời giải:
Đáp án đúng là: D
5 trang 76 SBT Địa Lí 11: Dựa vào hình 23.3 SGK trang 125, cho biết các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản tập trung chủ yếu trên đảo nào
C. Xi-cô-cư.
D. Kiu-xiu.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
6 trang 76 SBT Địa Lí 11: Ý nào dưới đây không đúng với đặc điểm ngành nông nghiệp Nhật Bản
A. Nông nghiệp chiếm tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu GDP.
B. Hình thức tổ chức sản xuất chủ yếu là các trang trại có quy mô lớn.
C. Nông nghiệp phát triển theo hướng ứng dụng công nghệ cao.
D. Sử dụng ít lao động, đạt năng suất và chất lượng cao.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
7 trang 76 SBT Địa Lí 11: Thị trường khách du lịch quốc tế đến Nhật Bản chủ yếu từ các nước thuộc
B. châu Á.
C. châu Mỹ.
D. châu Đại Dương.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Lời giải:
Câu 3 trang 77 SBT Địa Lí 11: Dựa vào hình 23.3 SGK trang 125, hãy điền tên các trung tâm công nghiệp, ngành công nghiệp chính của Nhật Bản vào bảng dưới đây:
Lời giải:
Đảo |
Trung tâm công nghiệp |
Các ngành công nghiệp chính |
Hô-cai-đô |
Xáp-pô-rô, Cu-si-rô, Mu-rô-ran |
Cơ khí, hóa chất. đóng tàu, thực phẩm, luyện kim đen, gỗ, giấy,… |
Hôn-su |
Tô-ky-ô, Y-ô-cô-ha-ma, Na-gôi-a, Tô-ya-ma, Cô-bê, Ô-xa-ca,… |
Đóng tàu, hóa chất, luyện kim đen, cơ khí, điện tử - tin học, thực phẩm, xản xuất ô tô, hóa dầu,… |
Xi-cô-cư |
Phu-cu-ya-ma, Hi-rô-si-ma, Cô-chi |
Hóa dầu, luyện kim đen, thực phẩm, cơ khí, thực phẩm |
Kiu-xiu |
Ô-i-ta, Phu-cu-ô-ca, Na-ga-xa-ki, Ki-ta-kiu-su |
Điện tử - tin học, cơ khí, luyện kim đen, hóa chất, thực phẩm,… |
Câu 4 trang 78 SBT Địa Lí 11: Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B cho phù hợp về đặc điểm phát triển của ngành nông nghiệp Nhật Bản:
Lời giải:
1-d,h |
2 –c,g |
3-b,e |
4 - a |
Câu 5 trang 78 SBT Địa Lí 11: Hoàn thành thông tin về hoạt động xuất, nhập khẩu của Nhật Bản vào sơ đồ dưới đây:
Lời giải:
- Xuất khẩu:
+ Sản phẩm: xe có động cơ, linh kiện và phụ tùng ô tô, hóa chất, sản phẩm và linh kiện điện tử - điện thoại, máy móc và thiết bị cơ khí, tàu biển.
+ Bạn hàng chính: Trung Quốc, Hoa Kỳ, EU, Hàn Quốc, Thái Lan,..
- Nhập khẩu:
Câu 6 trang 79 SBT Địa Lí 11: Xác định thông tin đúng hoặc sai bằng cách đánh dấu (X) vào ô tương ứng:
Thông tin |
Đúng |
Sai |
1. Giao thông vận tải ở Nhật Bản phát triển nhanh, chất lượng tốt, áp dụng công nghệ hiện đại bậc nhất thế giới. | ||
2. Giao thông vận tải đường bộ chiếm ưu thế trong vận tải hành khách nội địa của Nhật Bản. | ||
3. Mạng lưới đường sắt phân bố tập trung ở các thành phố lớn và các vùng đô thị của Nhật Bản, nổi tiếng là hệ thống tàu cao tốc Sin-can-sen. | ||
4. Giao thông vận tải đường sắt và đường biển đóng vai trò quan trọng trong việc vận chuyển hàng hoá của Nhật Bản. | ||
5. Giao thông vận tải đường hàng không ở Nhật Bản chủ yếu phục vụ cho nhu cầu đi lại giữa các vùng trong nước. |
Lời giải:
Thông tin |
Đúng |
Sai |
1. Giao thông vận tải ở Nhật Bản phát triển nhanh, chất lượng tốt, áp dụng công nghệ hiện đại bậc nhất thế giới. |
x | |
2. Giao thông vận tải đường bộ chiếm ưu thế trong vận tải hành khách nội địa của Nhật Bản. |
x | |
3. Mạng lưới đường sắt phân bố tập trung ở các thành phố lớn và các vùng đô thị của Nhật Bản, nổi tiếng là hệ thống tàu cao tốc Sin-can-sen. |
x | |
4. Giao thông vận tải đường sắt và đường biển đóng vai trò quan trọng trong việc vận chuyển hàng hoá của Nhật Bản. |
x | |
5. Giao thông vận tải đường hàng không ở Nhật Bản chủ yếu phục vụ cho nhu cầu đi lại giữa các vùng trong nước. |
x |