profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

50 bài tập Phân số bằng nhau lớp 4 và cách giải

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

9Views

Phân số bằng nhau lớp 4 và cách giải

I/ Lý thuyết

+ Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho.

+ Nếu cả tử số và mẫu số của một phân số cùng chia hết cho một số tự nhiên khác 0 thì sau khi chia ta được một phân số bằng phân số đã cho.

II/ Các dạng bài tập

II.1/ Dạng 1: Nhận biết các cặp phân số bằng nhau, không bằng nhau

1. Phương pháp giải

+ Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho.

+ Nếu cả tử số và mẫu số của một phân số cùng chia hết cho một số tự nhiên khác 0 thì sau khi chia ta được một phân số bằng phân số đã cho.

2. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số dưới đây:

a, 12;24;58;48;910;36

b, 14;29;28;312;516;520

c, 25;415;820;825;1025;1220

Lời giải:

a, 12;24;48;36

b, 14;28;312;520

c, 25;820;1025

Ví dụ 2: Trong các nhóm hai phân số dưới đây, nhóm nào có hai phân số bằng nhau?

a, 56;1524

b, 35;2135

c, 812;23

d, 33;9090

e, 927;13

f, 37;1528

Lời giải:

Các nhóm b, c, d, e.

II.2/ Dạng 2: Tìm số chưa biết trong đẳng thức của hai phân số

1. Phương pháp giải

+ Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho.

+ Nếu cả tử số và mẫu số của một phân số cùng chia hết cho một số tự nhiên khác 0 thì sau khi chia ta được một phân số bằng phân số đã cho.

2. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Viết số thích hợp vào chỗ trống:

a, 

b, 

Lời giải:

a,

34=3×24×2=68;57=5×57×5=2535;910=9×910×9=8190

b, 

12122=121:1122:11=112;2550=25:550:5=510;100200=100:100200:100=12

Ví dụ 2: Viết số thích hợp vào ô trống, theo mẫu:

Lời giải:

32=94;8172=98;3456=306504

III. Bài tập vận dụng

Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ trống:

a,

b,

Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống:

Bài 3: Tìm các phân số bằng nhau ở từng nhóm sau:

a, 12;24;58;48;910;36

b, 14;29;28;312;516;520

c, 25;1415;820;825;1025;1220

Bài 4: Viết phân số

a) Viết 4 phân số bằng phân số 34.

b) Viết 4 phân số bằng phân số 79.

Bài 5: Trong các nhóm 2 phân số dưới đây, nhóm nào có 2 phân số bằng nhau?

a) 56 và 1524

b) 35 và 2135

c) 812 và 23

d) 37 và 1528

e) 927 và 13

Bài 6: Ban đầu cái bánh được cắt thành 4 phần bằng nhau, Tuấn ăn 1 phần. Hỏi nếu cái bánh được cắt thành 12 phần bằng nhau thì Tuấn đã ăn bao nhiêu phần cái bánh?

Bài 7: Có ba cái bánh như sau:

Một cái bánh được cắt thành 3 phần, em ăn 1 phần.

Một cái bánh được cắt thành 5 phần, em ăn 1 phần.

Một cái bánh được cắt thành 6 phần, em ăn 1 phần.

Hỏi em ăn phần bánh nào được nhiều nhất, phần bánh nào được ít nhất?

Bài 8: Tìm phân số bằng phân số 12 mà tử số bé hơn mẫu số 127 đơn vị.

Bài 9: Có bao nhiêu phân số bằng 34 mà tử số nhỏ hơn 20.

Bài 10: Tìm phân số bằng 35 mà mẫu số của nó là số liền sau số lớn nhất có hai chữ số.

Bài 11: Tìm phân số bằng 35 mà mẫu số lớn hơn tử số 8 đơn vị.

Bài 12: Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số dưới đây:

a, \frac{1}{2};\frac{2}{4};\frac{5}{8};\frac{4}{8};\frac{9}{{10}};\frac{3}{6}

b, \frac{1}{4};\frac{2}{9};\frac{2}{8};\frac{3}{{12}};\frac{5}{{16}};\frac{5}{{20}}

c, \frac{2}{5};\frac{4}{{15}};\frac{8}{{20}};\frac{8}{{25}};\frac{{10}}{{25}};\frac{{12}}{{20}}

Bài 13:

a, Viết năm phân số bằng phân số \frac{5}{7}

b, Viết năm phân số bằng phân số \frac{4}{9}

Bài 14: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

bài tập hai phân số bằng nhau toán lớp 4 ảnh số 1

Bài 15: Trong các nhóm hai phân số dưới đây, nhóm nào có hai phân số bằng nhau?

a,\frac{5}{6};\frac{{15}}{{24}} b, \frac{3}{5};\frac{{21}}{{35}} c,\frac{8}{{12}};\frac{2}{3}

d, \frac{3}{3};\frac{{90}}{{90}} e,\frac{9}{{27}};\frac{1}{3} f,\frac{3}{7};\frac{{15}}{{28}}

Bài 16: Trong các hình dưới đây, hai hình nào có các phân số chỉ phần tô đậm là hai phân số bằng nhau ?

A. (1) và (2)

B. (1) và (4)

C. (2) và (3)

D. (3) và (4)

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.