
Anonymous
0
0
Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 (Global Success): Classroom instructions
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 (Global Success): Classroom instructions
1. Câu mệnh lệnh
V, please!
(Xin mời/ Vui lòng, …!)
Eg: Open your book, please!
(Vui lòng mở sách ra)
Don’t + V, please!
(Vui lòng không/ Làm ơn không ….)
Eg: Don’t talk, please!
(Làm ơn không nói chuyện!)
2. May/ Can dùng để xin phép và cho phép
May I + V?
(Tôi có thể … được không?)
Yes, you can. (Được, bạn có thể)
No, you can’t. (Không bạn không thể)
Eg: May I come in? (Tôi có thể vào không?)
Yes, you can. (Được, bạn có thể)
Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 (Global Success): Classroom instructions
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Nghĩa |
Open the book |
Cụm động từ |
/ˈoʊ.pən ðə bʊk/ |
Mở sách ra |
Close the book |
Cụm động từ |
/kloʊz ðə bʊk/ |
Gấp sách lại |
Stand up |
Cụm động từ |
/stænd ʌp/ |
Đứng lên |
Sit down |
Cụm động từ |
/sɪt daʊn/ |
Ngồi xuống |
Go out |
Cụm động từ |
/ɡoʊ aʊt/ |
Đi ra ngoài |
Speak Vietnamese |
Cụm động từ |
/spiːk ˌvjet.nəˈmiːz/ |
Nói tiếng Việt |