
Anonymous
0
0
Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 (Global Success): Hello
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 (Global Success): Hello
1. Giới thiệu tên bằng Tiếng Anh
Hello./ Hi. I’m + (tên)
(Xin chào. Tôi là …)
Lưu ý: ’m = am
Eg: Hello. I’m Hai Linh. (Xin chào. Mình là Hải Linh)
2. Hỏi thăm sức khỏe
How are you? (Bạn có khỏe không)?
I’m fine, thank you. (Tôi khỏe, cam ơn)
Lưu ý: thank you = thanks
I’m fine = I’m very well = Fine
3. Chào hỏi
- Goodbye = Bye: Tạm biệt
- See you soon = See you later: Hẹn gặp lại
- Hello!/ Hi! (Xin chào)
- Good + (buổi) (Chào buổi …)
- Good night! (Chúc ngủ ngon)
4. Đại từ chủ ngữ
I |
: Tôi, tớ |
You |
: Bạn, các bạn |
We |
: Chúng tôi |
They |
: Họ, chúng nó |
He |
: Anh ấy |
She |
: Cô ấy |
It |
: Nó |
5. Bài tập vận dụng
Reorder these words to have correct sentences
1. I’m/ Hello,/Lucy/.
_____________________________________
2. Mai / Hi,/ Minh. / I’m /.
_____________________________________
3. Minh/ Goodbye, /.
_____________________________________
4. you, / are/ How/ Lan /?
_____________________________________
5. I’m/ thanks/ fine,/.
_____________________________________
Đáp án
1. Hello, I’m Lucy. (Xin chào, tôi là Lucy)
2. Hi, Mai. I’m Minh. (Chào Mai. Tôi là Minh)
Hi, Minh. I’m Mai. (Chào Minh, Tôi là Mai)
3. Goodbye, Minh. (Tạm biệt Minh)
4. How are you, Lan? (Bạn có khỏe không, Lan?)
5. I’m fine, thanks. (Tôi khỏe, cảm ơn)
Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 (Global Success): Hello
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Nghĩa |
Hello |
Danh từ, từ cảm thán |
/heˈloʊ/ |
Xin chào |
Hi |
Danh từ, từ cảm thán |
/haɪ/ |
Chào |
Goodbye |
Từ cảm thán |
/ɡʊdˈbaɪ/ |
Tạm biệt |
Thank you |
Từ cảm thán |
/ˈθæŋk ˌjuː/ |
Cảm ơn |