
Anonymous
0
0
Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 (Global Success): My hobbies
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 (Global Success): My hobbies
1. Hỏi và trả lời sở thích của bạn là gì
What’s your hobby? (Sở thích của bạn là gì?)
It’s …. (Nó là …)
I like …. (Tôi thích …)
Eg: What’s your hobby?
=> I like cooking/ It’s cooking
2. Hỏi và trả lời sở thích của anh ấy/cô ấy là gì
What’s his/ her hobby?
(Sở thích của anh ấy/ cô ấy là gì?)
It’s + …. (Nó là …)
He/ She likes …. (Anh ấy/ Cô ấy thích)
Eg: What’s his hobby? (Sở thích của anh ấy là gì?)
=> He likes taking photos. (Anh ấy thích chụp ảnh)
Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 (Global Success): My hobbies
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Nghĩa |
Hobby |
Danh từ |
/ˈhɑː.bi/ |
Sở thích |
Singing |
Danh từ |
/ˈsɪŋ.ɪŋ/ |
Hát |
Dancing |
Danh từ |
/dænsɪŋ / |
Nhảy |
Drawing |
Danh từ |
/ˈdrɑː.ɪŋ/ |
Vẽ |
Swimming |
Danh từ |
/swɪm ɪŋ / |
Bơi |
Running |
Danh từ |
/ˈrʌn.ɪŋ/ |
Chạy |
Painting |
Danh từ |
/ˈpeɪn.t̬ɪŋ/ |
Tô màu |
Walking |
Danh từ |
/ˈwɑː.kɪŋ/ |
Đi bộ |
Cooking |
Danh từ |
/ˈkʊk.ɪŋ/ |
Nấu ăn |