
Anonymous
0
0
Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 (Global Success): Our names
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 (Global Success): Our names
1. Đại từ chủ ngữ - Tính từ sở hữu
Đại từ chủ ngữ |
Tính từ sở hữu |
I (tôi) |
My (của tôi) |
You (bạn, các bạn) |
Your (của bạn, của các bạn) |
We (chúng tôi) |
Our (của chúng tôi) |
They (họ, chúng) |
Their (của họ) |
He (anh ấy) |
His (của anh ấy) |
She (cô ấy) |
Her (của cô ấy) |
It (nó) |
Its (của nó) |
2. Hỏi tên bằng Tiếng Anh
What’s your name? (Tên bạn là gì?)
My name’s + (tên). (Tên tôi là …)
Chú ý: ’s = is
Eg: What is your name? (Tên bạn là gì?)
My name’s VnDoc. (Tên tôi là VnDoc)
3. Hỏi tuổi bằng tiếng Anh
How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)
I’m + (tuổi) + years old. (Tôi … tuổi)
Eg: How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)
I’m nine years old. (Tôi chín tuổi)
4. Bài tập vận dụng ngữ pháp Unit 2
Complete the sentence
Đáp án
Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 (Global Success): Our names
Từ mới |
Phiên âm |
Định nghĩa |
1. how old |
/haʊ oʊld/ |
: bao nhiêu tuổi |
2. my |
/maɪ/ |
: của tôi |
3. name |
/neɪm/ |
: tên |
4. your |
/jɔː(r)/ |
: của bạn |
5. old |
/əʊld/ |
: già |
6. our |
/aʊr/ |
: của chúng tôi |
7. slap |
/slæp/ |
: đập, vỗ |
8. what |
/wɑ:t/ |
: cái gì |