
Anonymous
0
0
Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 19 (Global Success): Outdoor activities
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 19 (Global Success): Outdoor activities
1. Giới thiệu một người khác đang làm gì
He’s/ She’s + Ving. (Anh ấy/ Cô ấy đang …)
He isn’t/ She isn’t +Ving. (Anh ấy/ Cô ấy đang không …)
Eg: He’s/ She’s playing badminton. ( Anh ấy/ Cô ấy đang đánh cầu lông.)
2. Hỏi và trả lời về một người khác đang làm gì
What’s he/ she doing? (Anh ấy/ Cô ấy đang làm gì?)
=> He’s/ She’s + Ving. (Anh ấy/ Cô ấy đang ….)
Eg: What is he/ she doing? (Anh ấy/ Cô ấy đang làm gì?) => He’s /She’s skating. (Anh ấy/ Cô ấy đang trượt pa tanh.)
Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 19 (Global Success): Outdoor activities
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Nghĩa |
Outdoor |
Trạng từ |
/ˈaʊtˌdɔːr/ |
Ngoài trời |
Playing badminton |
Danh từ |
/pleɪŋ ˈbæd.mɪn.tən/ |
Chơi cầu lông |
Running |
Danh từ |
/ˈrʌn.ɪŋ/ |
Chạy |
Painting |
Danh từ |
/ˈpeɪn.t̬ɪŋ/ |
Tô màu |
Walking |
Danh từ |
/ˈwɑː.kɪŋ/ |
Đi bộ |
Skating |
Danh từ |
/skeɪtɪŋ/ |
Trượt patin |
Cycling |
Danh từ |
/ˈsaɪ.klɪŋ/ |
Đạp xe đạp |
Flying a kite |
Danh từ |
/flaɪŋ ə kaɪt/ |
Thả diều |
Skipping |
Danh từ |
/skɪpɪŋ/ |
Nhảy dây |