
Anonymous
0
0
Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 18 (Global Success): Playing and doing
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 18 (Global Success): Playing and doing
1. Diễn tả hành động mình đang làm điều gì
I am + Ving
(Tôi đang …)
Eg: I am doing my homework. (Tôi đang làm bài tập về nhà của tôi)
2. Hỏi và trả lời xem ai đó đang làm điều gì (khi chủ ngữ là số nhiều)
What + are + you/ we/ they + doing?
(Các bạn/ chúng ta/ họ đang làm gì vậy?)
I am + Ving. (Tôi đang ….)
We/ They + are + Ving (Chúng tôi/ Họ đang …)
Eg: What are they doing? (Họ đang làm điều gì?)
They are listening to music. (Họ đang nghe nhạc)
Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 18 (Global Success): Playing and doing
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Nghĩa |
Writing |
Danh từ |
/ˈraɪ.t̬ɪŋ/ |
Viết |
Dancing |
Danh từ |
/dænsɪŋ/ |
Nhảy |
Singing |
Danh từ |
/ˈsɪŋ.ɪŋ/ |
Hát |
Reading |
Danh từ |
/ˈriː.dɪŋ/ |
Đọc |
Playing basketball |
Danh từ |
/pleɪŋ ˈbæs.kət.bɑːl/ |
Chơi bóng rổ |
Drawing a picture |
Danh từ |
/ˈdrɑː.ɪŋ ə ˈpɪk.tʃɚ/ |
Vẽ tranh |
Watching TV |
Danh từ |
/wɑːtʃɪŋ tiːˈviː/ |
Xem ti vi |
Listening to music |
Danh từ |
/ˈlɪs.ənɪŋ tuː ˈmjuː.zɪk/ |
Nghe nhạc |