
Anonymous
0
0
Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 17 (Global Success): Our toys
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 17 (Global Success): Our toys
1. Giới thiệu ai đó có thứ gì
I/ You/ We/ They + have + (số lượng) + (vật)
(Tôi/ Bạn/ Chúng tôi/ Họ có …)
Eg: I have five planes. (Tôi có năm cái máy bay)
He/ She/ It + has + (số lượng) + (vật)
(Anh ấy/ Cô ấy/ Nó có …)
Eg: She has three cars. (Cô ấy có ba cái ô tô)
2. Hỏi và trả lời xem ai đó có bao nhiêu thứ gì
How many + (vật) + do you/ we/ they + have?
(Bạn/ Chúng tôi/ Họ có bao nhiêu …?)
I/ We/ They + have + (số lượng) + (vật)
(Tôi/ Chúng tôi/ Họ + có …)
Eg: How many robots do you have?
I have three robots
How many + (vật) + does he/ she/ it + have?
(Anh ấy/ Cô ấy/ Nó có bao nhiêu …?)
He/ She/ It + has + (số lượng) + (vật)
(Anh ấy/ Cô ấy/ Nó + có …)
Eg: How many kites does he have?
He has two kites.
Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 17 (Global Success): Our toys
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Nghĩa |
Toy |
Danh từ |
/tɔɪ/ |
Đồ chơi |
Car |
Danh từ |
/kɑːr/ |
Xe ô tô |
Kite |
Danh từ |
/kaɪt/ |
Diều |
Train |
Danh từ |
/treɪn/ |
Tàu hỏa |
Plane |
Danh từ |
/pleɪn/ |
Máy bay |
Truck |
Danh từ |
/trʌk/ |
Xe tải |
Bus |
Danh từ |
/bʌs/ |
Xe buýt |
Ship |
Danh từ |
/ʃɪp/ |
Tàu |
Teddy bears |
Danh từ |
/ˈted.i ber/ |
Gấu bông |