
Anonymous
0
0
Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 15 (Global Success): At the dining table
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 15 (Global Success): At the dining table
1. Đề nghị xem ai đó muốn ăn thứ gì không (một cách lịch sự)
Would you like some + (đồ ăn/ thức uống)? (Bạn có muốn một chút …. không?)
Yes, please. (Có, làm ơn)
No, thanks. (Không, cảm ơn)
Eg: Would you like some meat? ( Bạn có muốn dung một ít thịt không?)
->Yes, please.
-> No, thanks.
2. Hỏi và trả lời xem người khác muốn ăn/ uống thứ gì
What would you like to eat/ to drink? (Bạn muốn ăn/ uống gì?)
I’d like some + (đồ ăn/ thức uống), please. (Tôi muốn một chút …., làm ơn)
Eg: What would you like to eat?
( Bạn muốn ăn thứ gì? )
-> I’d like some chicken, please.
(Tôi muốn 1 ít thịt gà.)
Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 15 (Global Success): At the dining table
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Nghĩa |
Dining table |
Danh từ |
/ˈdaɪ.nɪŋ ˌteɪ.bəl/ |
Bàn ăn |
Bean |
Danh từ |
/biːn/ |
Đậu xanh |
Fish |
Danh từ |
/fɪʃ/ |
Cá |
Meat |
Danh từ |
/miːt/ |
Thịt |
Juice |
Danh từ |
/dʒuːs/ |
Nước hoa quả |
Milk |
Danh từ |
/mɪlk/ |
Sữa |
Eggs |
Danh từ |
/eɡz/ |
Trứng |
Chicken |
Danh từ |
/ˈtʃɪk.ɪn/ |
Thịt gà |
Water |
Danh từ |
/ˈwɑː.t̬ɚ/ |
Nước |