
Anonymous
0
0
Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 (Global Success): My bedroom
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 (Global Success): My bedroom
1. Nói về đồ vật (Số ít và số nhiều)
There’s + a/ an + (vật số ít) + in the room. (Có một ….. trong căn phòng này)
There are + (vật số nhiều)+ in the room. (Có những …. trong căn phòng này)
Eg: - There’s a desk in the room. (Có 1 cái bàn ở trong phòng.)
-There are two windows in the room. (Có 2 cái cửa sổ ở trong phòng.)
2. Mô tả về đồ vật (Số ít và số nhiều)
The + (vật số ít) + is + (đặc điểm)
The + (vật số nhiều) + are + (đặc điểm)
Eg: -The door is big. ( Cái cửa thì to.)
-The chairs are old. ( Những cái ghế thì cũ.)
Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 (Global Success): My bedroom
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Nghĩa |
Desk |
Danh từ |
/desk/ |
Bàn |
Bed |
Danh từ |
/bed/ |
Giường |
Door |
Danh từ |
/dɔːr/ |
Cửa |
Window |
Danh từ |
/ˈwɪn.doʊ/ |
Cửa số |
Big |
Tính từ |
/bɪɡ/ |
To lớn |
Small |
Tính từ |
/smɑːl/ |
Nhỏ bé |
New |
Tính từ |
/njuː/ |
Mới |
Old |
Tính từ |
/oʊld/ |
Cũ, già |