
Anonymous
0
0
Ngữ pháp Tiếng Anh 9 Unit 2 (Friends plus): Sensations
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Ngữ pháp Tiếng Anh 9 Unit 2 (Friends plus): Sensations
I. Thì Hiện tại hoàn thành – The present perfect
Thì hiện tại hoàn thành (Present perfect tense) dùng để diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và tiếp tục tiếp diễn trong tương lai.
Cấu trúc
(+) Khẳng định:
– S + have/ has + been + … (đối với tobe).
– S + have/ has + V3/ Ved + … (đối với động từ thường).
(-) Phủ định:
– S + have/ has not + been + …
– S + have/ has not + V3/ Ved + …
(?) Nghi vấn
– Have/ Has + S + been + … ?
– Have/ Has + S + V3/ Ved + … ?
– WH-word + have/ has + S (+ not) + V3/ Ved + … ?
Cách dùng
– Diễn tả một hành động đã xảy ra ở quá khứ nhưng còn kéo dài đến hiện tại và tương lai.
– Đề cập một hành động xảy ra nhiều lần mang tính lặp lại cho đến hiện tại.
– Thể hiện kinh nghiệm, trải nghiệm của một cá nhân.
– Diễn tả một hành động nhưng không rõ thời gian cụ thể làm hành động ấy.
– Diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng kết quả, hậu quả của hành động ấy còn lưu lại đến hiện tại.
Dấu hiệu nhận biết
– Just: Mới.
– Already: Rồi.
– Recently = Lately: Gần đây.
– Since + mốc thời gian: Từ khi …
– For + khoảng thời gian: Trong …
- Ever: Từng.
– Never … before: Chưa từng … trước đây.
– So far = Until now = Up to now = Up to the present: Cho đến bây giờ.
– Cấu trúc so sánh nhất: The + Adj-est/ the + most + Adj.
II. Phân biệt For và Since
Since và For là các giới từ được sử dụng nhiều trong các thì hoàn thành và cả hai đều dùng để đề cập tới thời gian.
Tuy nhiên, hai từ này được sử dụng trong hai trường hợp khác nhau, một là để diễn tả mốc thời gian, một là để diễn tả khoảng thời gian.
- Sau For sẽ là một khoảng thời gian mà một việc gì đó diễn ra.
Ex: They haven’t slept for 2 days.
- Sau Since sẽ là một mốc thời gian. Các mốc thời gian này có thể là năm, buổi, giờ hoặc một mệnh đề chia ở thì quá khứ đơn đề cập tới một mốc thời gian cụ thể nào đó.
Ex: She has lived here since she was born.
III. Phân biệt Thì hiện tại hoàn thành & Thì quá khứ đơn
- Thì Hiện tại hoàn thành diễn tả những hành động đã xảy ra ở trong quá khứ, hành động đó tiếp tục xảy ra ở thời điểm hiện tại và có thể vẫn tiếp diễn trong tương lai.
- Thì Quá khứ đơn diễn tả những hành động đã xảy ra và kết thúc hoàn toàn trong quá khứ.
Từ vựng Tiếng Anh 8 Unit 2 (Friends plus): Sensations
STT | Từ vựng | Nghĩa | Phiên âm |
1 | brave | dũng cảm | /breɪv/ |
2 | easy | dễ dàng | /ˈiː.zi/ |
3 | difficult | khó khăn | /ˈdɪf.ɪ.kəlt/ |
4 | angry | tức giận | /ˈæŋ.ɡri/ |
5 | happy | vui vẻ/ hạnh phúc | /ˈhæp.i/ |
6 | sad | buồn bã | /sæd/ |
7 | silly | ngớ ngẩn | /ˈsɪl.i/ |
8 | funny | hài hước, vui vẻ | /ˈfʌn.i/ |
9 | safe | an toàn | /seɪf/ |
10 | hungry | đói | /ˈhʌŋ.ɡri/ |
11 | strong | khỏe mạnh | /strɒŋ/ |
12 | surprised | bất ngờ | /səˈpraɪzd/ |
13 | terrible | khủng khiếp | /ˈter.ə.bəl/ |
14 | thirsty | khát | /ˈθɜː.sti/ |
15 | tired | mệt mỏi | /taɪəd/ |
16 | hurt | đau | /hɜːt/ |
17 | warm | ấm áp | /wɔːrm/ |
18 | full | no nê | /fʊl/ |
19 | Good | tốt, ổn | /ɡʊd/ |
20 | Bad | xấu, không ổn | /bæd/ |
21 | annoyed | khó chịu | /əˈnɔɪd/ |
22 | positive | lạc quan, tích cực | /ˈpɒzətɪv/ |
23 | negative | bi quan, tiêu cực | /ˈneɡətɪv/ |
24 | confused | lúng túng | /kənˈfjuːzd/ |
25 | Depressed | rất buồn | / dɪˈprest / |
26 | Hurt | tổn thương | /hɜ:t/ |
27 | anxious | lo lắng | / ˈæŋkʃəs / |
28 | stressed | mệt mỏi | / strest / |
29 | wonderful | tuyệt vời | / ˈwʌndərfl / |
30 | Worried | lo lắng | /’wʌrid/ |