profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Ngữ pháp Tiếng Anh 8 Unit 1 (Friends Plus): Fads and Fashions

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

2Views

Ngữ pháp Tiếng Anh 8 Unit 1 (Friends Plus): Fads and Fashions

I. Cấu trúc với Used to

Cấu trúc used to được dùng để nói về việc 1 thói quen, trạng thái, sự kiện đã từng xảy ra trong quá khứ nhưng đã chấm dứt và không còn đúng ở hiện tại nữa.

Cấu trúc used to:

(+) S + used to + V(inf - nguyên thể)

(-) S + didn’t use to + V(inf - nguyên thể)

(?) Did + S + use to + V(inf - nguyên thể)

Yes, S + did. Or: No, S + didn’t.

Ex:

I used to go to school by bike.

She didn’t use to have short hair.

II. Thì Quá khứ tiếp diễn – The past continuous

Thì quá khứ tiếp diễn (past continuous) dùng để diễn tả hành động diễn ra hoặc kéo dài vào một thời điểm trong quá khứ.

Ex: He was running late for the meeting.

Cách dùng

· Thì past continuous diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có hành động khác xen vào.

· Diễn tả 2 hành động cùng lúc xảy ra song song trong quá khứ.

· Diễn tả 1 hành động đã xảy ra trước 1 thời điểm trong quá khứ và còn tiếp tục diễn ra sau đó. Nhấn mạnh hành động liên tục kéo dài.

· Diễn tả hành động từ xảy ra trong quá khứ và có tính lặp lại.

Cấu trúc:

· Câu khẳng định: S + was/were + Ving…

· Câu phủ định: S + was not/were not + Ving…

· Câu nghi vấn: Was/Were + S + Ving…?;

WH- + was/were + S + Ving…?

Dấu hiệu nhận biết

· At + giờ + mốc thời gian trong quá khứ

· At this time + thời gian trong quá khứ

· In + năm

· In the past (trong quá khứ)

· Sử dụng phổ biến với liên từ phụ thuộc: when, before, after, whenever, until.

III. Thì Quá khứ tiếp diễn & Thì quá khứ đơn

Phân biệt Thì quá khứ đơn & Quá khứ tiếp diễn

· Thì quá khứ đơn (Simple past) được dùng để miêu tả những hành động, sự kiện đã xảy ra hoặc kết thúc tại một thời điểm xác định trong quá khứ.

· Quá khứ tiếp diễn (Past continuous) được dùng để diễn tả những hành động đang xảy ra trong quá khứ, nhưng bị gián đoạn bởi một hành động khác.

Chúng ta sử dụng kết hợp cả thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn để nói về hành động đang xảy ra trong quá khứ thì hành động khác xen vào, khi đó ta sử dụng:

When + thì quá khứ đơn, thì quá khứ tiếp diễn

While + thì quá khứ tiếp diễn, thì quá khứ đơn

Ex:

While I was reading a book, my sister suddenly fell down. (Trong khi tôi đang đọc một cuốn sách, em gái bất ngờ ngã xuống.)

When Hoang was walking home, he saw his neighbor mowing the lawn. (Khi Hoàng đang đi bộ về nhà, cậu ấy nhìn thấy hàng xóm cắt cỏ.)

Từ vựng Tiếng Anh 8 Unit 1 (Friends plus): Fads and fashions

Thuật ngữPhiên âmNghĩa
AccentˈæksəntĐiểm nhấn
AccessoriesəkˈsɛsərizPhụ kiện
Acid washˈæsɪd wɒʃRửa axit
Achromatic coloursˌækrəʊˈmætɪk ˈkʌləzMàu đơn thuần (bao gồm đen xám và trắng)
Art decoɑːt decoTrang trí nghệ thuật
Art Nouveauɑːt ˈnuːvəʊArt Nouveau
Academic costumeˌækəˈdɛmɪk ˈkɒstjuːmTrang phục học đường
Accent shadesˈæksənt ʃeɪdzSắc thái điểm nhấn
AccessorizingAccessorizingPhụ kiện
Active sportswearˈæktɪv ˈspɔːtsˌweəĐồ thể thao năng động
Adaptationˌædæpˈteɪʃ(ə)nSự thích nghi
Advanced coloursədˈvɑːnst ˈkʌləzMàu sắc nâng cao
a la modeə lɑː məʊdPhong cách thời trang hơi hướng hiện đại
AccoutermentsəˈkuːtəməntsThiết bị, đồ dùng cá nhân
AppareləˈpærəlQuần áo
Apparel manufacturingəˈpærəl ˌmænjʊˈfækʧərɪŋSản xuất may mặc
AsymmetricalˌæsɪˈmɛtrɪkəlKhông đối xứng
Atelierˈætəlɪeɪstudio/ phòng làm việc của nghệ sĩ, diễn viên
AttireəˈtaɪəTrang phục
Athletic clothingæθˈlɛtɪk ˈkləʊðɪŋQuần áo thể thao
Au naturelˌəʊ naturelAu naturel
Avant-GardeˌævɒŋˈgɑːdTiên phong
Body clothesˈbɒdi kləʊðzQuần áo body
Balance / symmetryˈbæləns / ˈsɪmɪtriCân bằng / đối xứng
BespokebɪˈspəʊkThiết kế riêng
Barfly apparelˈbɑːflaɪ əˈpærəlTrang phục của chuồn chuồn
BeaumondeBeaumondeThe beau monde’ = thế giới tốt đẹp trong tiếng Pháp -> tập hợp những người giàu có và thời thượng; những người xinh đẹp.
Black tie eventblæk taɪ ɪˈvɛntSự kiện cà vạt đen
BlingblɪŋĐồ trang sức hào nhoáng
Body-con clothingˈbɒdi-kɒn ˈkləʊðɪŋQuần áo ôm sát cơ thể
BoutiquebuːˈtiːkCửa hàng quần áo cao cấp
Boyfriend styleˈbɔɪˌfrɛnd staɪlPhong cách bạn trai
Bib and tuckerbɪb ænd ˈtʌkəQuần áo dành cho dịp hội hè đình đám
Border printˈbɔːdə prɪntIn viền
Bohemian style of fashion (Boho)bəʊˈhiːmjən staɪl ɒv ˈfæʃən (Boho)Phong cách thời trang Bohemian (Boho)
Business Formal dress codeˈbɪznɪs ˈfɔːməl drɛs kəʊdQuy tắc trang phục lịch sự
Business Casual dress codeˈbɪznɪs ˈkæʒjʊəl drɛs kəʊdQuy định về trang phục thường ngày của Doanh nhân
Bulky clothingˈbʌlki ˈkləʊðɪŋQuần áo cồng kềnh
Capsule wardrobeˈkæpsjuːl ˈwɔːdrəʊbTủ quần áo dạng khoang ngủ
Cut of a garmentkʌt ɒv ə ˈgɑːməntCắt may
Camouflage clothingˈkæmʊflɑːʒ ˈkləʊðɪŋQuần áo ngụy trang
Care labelkeə ˈleɪblNhãn chăm sóc
Casual wearˈkæʒjʊəl weəMặc giản dị
CatwalkˈkætˌwɔːkSàn catwalk
Channel suitˈʧænl sjuːtBộ vest cổ của hãng Chanel
ChicʃiːkSang trọng
ChinoisChinoisNghệ thuật (theo nghĩa Trung Quốc)
Cine modeCine məʊdChế độ phim
Cocktail dress codeˈkɒkteɪl drɛs kəʊdQuy định về trang phục cocktail
CollectionkəˈlɛkʃənBộ sưu tập
Colour coordinationˈkʌlə kəʊˌɔːdɪˈneɪʃənPhối hợp màu sắc
ClassicˈklæsɪkCổ điển
Cliquekliːkthuật ngữ chỉ tập hợp các đỉnh V trong đồ thị vô hướng G
Colour blockingˈkʌlə ˈblɒkɪŋKhóa màu
ColorwayColorwayĐường màu
CosplayCosplayCosplay/ mặc trang phục giống một nhân vật nào đó
Country lookˈkʌntri lʊkNhìn đồng quê
Cool colourskuːl ˈkʌləzMàu sắc mát mẻ
ContrastˈkɒntrɑːstTương phản
Conservative styleskənˈsɜːvətɪv staɪlzPhong cách truyền thống

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.