
Anonymous
0
0
Lý thuyết Tính chất hóa học của axit (mới 2024 + Bài Tập) - Hóa học 9
- asked 4 months agoVotes
0Answers
1Views
Lý thuyết Hóa 9 Bài 3: Tính chất hóa học của axit
Bài giảng Hóa 9 Bài 3: Tính chất hóa học của axit
I. Tính chất hóa học của axit
1. Axit làm đổi màu chất chỉ thị màu
- Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
- Trong hóa học, quỳ tím là chất chỉ thị màu để nhận biết dung dịch axit.
Hình 1: Dung dịch axit HCl làm quỳ tím đổi màu
2. Axit tác dụng với kim loại
- Dung dịch axit tác dụng được với nhiều kim loại tạo thành muối và giải phóng khí hiđro.
Ví dụ:
3H2SO4 (dd loãng) + 2Al → Al2(SO4)3 + 3H2 (↑)
Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 (↑)
Hình 2: Nhôm tác dụng với H2SO4 loãng
Chú ý:
- Các kim loại Hg, Cu, Ag, Au, Pt …không tác dụng với HCl, H2SO4 loãng.
- Các kim loại có nhiều hóa trị như Fe, Cr … phản ứng với HCl, H2SO4 loãng thu được muối, trong đó kim loại ở mức hóa trị thấp. Ví dụ:
2HCl + Fe → FeCl2 + H2 (↑)
- Axit HNO3 và H2SO4 đặc tác dụng được với nhiều kim loại nhưng không giải phóng khí hiđro. Ví dụ:
Cu + 2H2SO4 đặc CuSO4 + SO2 ↑ + 2H2O
3Cu + 8HNO3 loãng → 3Cu(NO3)2 + 2NO ↑ + 4H2O
3. Axit tác dụng với bazơ
Tổng quát: Axit + bazơ → muối + H2O
Ví dụ:
H2SO4 + Cu(OH)2 → CuSO4 + 2H2O
HCl + NaOH → NaCl + H2O
Phản ứng của axit với bazơ được gọi là phản ứng trung hòa.
4. Axit tác dụng với oxit bazơ
Tổng quát: Axit + oxit bazơ → muối + H2O
Ví dụ:
6HCl + Fe2O3 → FeCl3 + 3H2O
H2SO4 + MgO → MgSO4 + H2O
2HCl + CuO → CuCl2 + H2O
Hình 3: CuO tác dụng với HCl
5. Axit tác dụng với muối
Tổng quát: Axit + muối → axit mới + muối mới
Ví dụ:
MgCO3 + 2HCl → MgCl2 + CO2 ↑ + H2O
Na2SO3 + 2HCl → 2NaCl + SO2 ↑ + H2O
II. Axit mạnh và axit yếu
Dựa vào tính chất hóa học, axit được phân làm 2 loại:
+ Axit mạnh như HCl, H2SO4, HNO3,…
+ Axit yếu như H2S, H2CO3,…
Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 3: Tính chất hóa học của axit
Câu 1:
A. Tác dụng với bazơ
B. Tác dụng với oxit bazơ
C. Tác dụng với oxit axit
D. Tác dụng với kim loại
Câu 2:
A. KCl
B. KNO3
C. Na2SO4
D. Ba(OH)2
Câu 3:
A. SO2
B. CO2
C. O2
D. HCl
Câu 4:
A. MgO, BaCl2, ZnO
B. ZnO, CuO, Ba(OH)2
C. CuO, Ba(OH)2, Ba(NO3)2
D. BaCl2, Ba(OH)2, Ba(NO3)2
Câu 5:
A. 3,36 lít
B. 4,48 lít
C. 6,72 lít
D. 5,60 lít
Câu 6:
A. Cu, Fe, Al
B. Fe, Mg, Cu
C. Fe, Al, Mg
D. Fe, Zn, Ag
Câu 7:
A. 13,6 gam
B. 12,6 gam
C. 14,5 gam
D. 11,6 gam
Câu 8:
A. Màu xanh không thay đổi
B. Màu xanh chuyển dần sang đỏ
C. Màu tím không thay đổi
D. Màu đỏ không thay đổi
Câu 9:
A. Dung dịch KOH và NaOH
B. Dung dịch HNO3và HCl
C. Dung dịch KCl và K2SO4
D. Dung dịch NaOH và HCl
Câu 10:
A. 150 ml
B. 50 ml
C. 100 ml
D. 200 ml