
Anonymous
0
0
Lý thuyết Luyện tập tính chất hóa học của oxit và axit (mới 2024 + Bài Tập) - Hóa học 9
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Lý thuyết Hóa 9 Bài 5: Luyện tập tính chất hóa học của oxit và axit
Bài giảng Hóa 9 Bài 5: Luyện tập tính chất hóa học của oxit và axit
I. Sơ đồ thể hiện tính chất chung của oxit
Phản ứng hóa học minh họa cho sơ đồ:
(1) CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O
(2) CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O
(3) CaO + CO2 → CaCO3
(4) CaO + H2O → Ca(OH)2
(5) CO2 + H2O → H2CO3
II. Sơ đồ thể hiện tính chất chung của axit
Phương trình hóa học minh họa cho sơ đồ:
(1) H2SO4 loãng + Fe → FeSO4 + H2
(2) H2SO4 + CuO → CuSO4 + H2O
(3) H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O
Chú ý: H2SO4 đặc có những tính chất hóa học riêng
- Tác dụng với nhiều kim loại không giải phóng H2. Ví dụ:
Cu + 2H2SO4 (đặc) CuSO4 + SO2 ↑ + 2H2O
2Fe + 6H2SO4 (đặc) Fe2(SO4)3 + 3SO2 ↑ + 6H2O
- Tính háo nước, hút ẩm. Ví dụ:
Khi cho axit H2SO4 đặc vào đường, đường sẽ hóa thành than.
C12H22O11 12C + 11H2O
Sau đó một phần C sinh ra lại bị H2SO4 đặc oxi hóa:
C + 2H2SO4 (đặc) → CO2 + 2SO2 + 2H2O
H2SO4 đặc tác dụng với đường.
Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 5: Luyện tập tính chất hóa học của oxit và axit
Câu 1:
A. Fe2O3
B. Na2O
C. BaO
D. Ag
Câu 2:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 3:
A. 0,5M
B. 1M
C. 2M
D. 2,5M
Câu 4:
A. CaO
B. BaO
C. K2O
D. P2O5
Câu 5:
A. Quỳ tím, dung dịch KNO3
B. Quỳ tím, dung dịch KCl
C. Quỳ tím, dung dịch BaCl2
D. Quỳ tím, dung dịch Na2SO4
Câu 6:
A. 20%
B. 25%
C. 30%
D. 35%
Câu 7:
A. Dẫn hỗn hợp qua NH3
B. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Cu(NO3)2
C. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Ca(OH)2dư
D. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch PbCl2dư
Câu 8:
A. Sủi bọt khí, đá vôi tan dần
B. Không sủi bọt khí, đá vôi không tan
C. Sủi bọt khí, đá vôi không tan
D. Đá vôi tan dần, không sủi bọt khí
Câu 9:
A. 50 gam
B. 60 gam
C. 65 gam
D. 70 gam
Câu 10:
Al + H2SO4→ Al2(SO4)3+ H2
Tổng hệ số cân bằng (là các số nguyên, tối giản) trong phương trình hoá học là
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10