
Anonymous
0
0
Lý thuyết Hóa 10 Bài 34: Luyện tập: Oxi – lưu huỳnh
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Lý thuyết Hóa 10 Bài 34: Luyện tập: Oxi – lưu huỳnh
Kiến thức cần nắm vững
1. Cấu tạo và tính chất của oxi và lưu huỳnh
|
Oxi |
Lưu huỳnh |
Cấu hình electron nguyên tử |
1s22s22p4 ⇒ Oxi ở ô thứ 8, chu kì 2, nhóm VIA |
1s22s22p63s23p4 ⇒ Lưu huỳnh ở ô thứ 16, chu kì 3, nhóm VIA |
Độ âm điện |
3,44 |
2,58 |
Tính chất hóa học |
Tính oxi hóa mạnh, oxi hóa hầu hết các kim loại, nhiều phi kim, nhiều hợp chất. |
Có tính oxi hóa, tính khử + Oxi hóa được nhiều kim loại, một số phi kim. + Thể hiện tính khử khi tác dụng với O2, F2 … |
2. Tính chất các hợp chất của lưu huỳnh
- Hiđro sunfua (H2S)
+ Là chất khử mạnh:
2H2S + 3O2 2H2O + 2SO2
+Tan trong nước tạo thành axit yếu:
H2S + NaOH → NaHS + H2O
H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O
- Lưu huỳnh đioxit (SO2)
+ Là oxit axit:
SO2 + H2O ⇄ H2SO3
SO2 + NaOH → NaHSO3
SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O
+ Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử:
SO2 + Cl2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4
SO2 + 2H2S → 2H2O + 3S
- Lưu huỳnh trioxit (SO3)
là oxit axit, tác dụng với nước tạo thành axit sunfuric:
SO3 + 2NaOH → Na2SO4 + H2O
SO3 + H2O → H2SO4
- Axit sunfuric:
+ H2SO4 loãng có đầy đủ tính chất hóa học của axit
+ H2SO4 đặc có tính oxi hóa mạnh
2Fe + 6H2SO4 Fe2SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
+ Ngoài ra H2SO4 đặc còn có tính háo nước.