
Anonymous
0
0
Lý thuyết Địa Lí 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Vị trí đặc điểm tự nhiên Châu Âu
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Lý thuyết Địa Lí 7 Bài 1: Vị trí đặc điểm tự nhiên Châu Âu
1. Vị trí địa lí, hình dạng, kích thước
- Vị trí địa lí:
+ Bộ phận phía tây của lục địa Á - Âu, ngăn cách với châu Á bởi dãy U-ran.
+ Lãnh thổ nằm giữa các vĩ tuyến 36°B đến 71°B.
- Hình dạng: Đường bờ biển bị cắt xẻ mạnh, tạo thành nhiều bán đảo, biển, vũng vịnh ăn sâu vào trong đất liền.
- Kích thước: nhỏ (Diện tích trên 10 triệu km2, chỉ lớn hơn châu Đại Dương).
2. Đặc điểm tự nhiên
a) Địa hình
Địa hình đồng bằng:
+ Đặc điểm địa hình khác nhau do nguồn gốc hình thành khác nhau.
Địa hình miền núi:
Một phần dãy núi An-pơ
b) Khí hậu
Khí hậu Châu Âu có sự phân hóa từ bắc xuống nam, từ tây sang đông:
- Đới khí hậu cực và cận cực: lạnh quanh năm, lượng mưa trung bình dưới 500mm.
- Đới khí hậu ôn đới: có sự phân hóa thành các kiểu khí hậu khác nhau:
+ Khí hậu ôn đới hải dương: ôn hòa, mùa đông tương đối ấm, mùa hạ mát. Mưa quanh năm, lượng mưa trung bình 800-1000mm.
+ Khí hậu ôn đới lục địa: mùa đông lạnh, khô, mùa hạ nóng ẩm. Mưa chủ yếu vào mùa hạ, trung bình chỉ trên 500mm.
- Đới khí hậu cận nhiệt đới: có kiểu khí hậu cận nhiêt địa trung hải có mùa hạ nóng, khô; mùa đông ẩm và mưa nhiều. Lượng mưa khoảng 500-700mm.
c) Sông ngòi
- Đặc điểm sông ngòi:
+ Lượng nước dồi dào, chế độ nước phong phú đa dạng.
+ Nguồn cung nước chủ yếu từ: mưa, tuyết tan, băng hà núi cao,….
- Ý nghĩa:
+ Phát triển hệ thống thủy lợi
+ Giao thông vận tải đường thủy
+ Phát triển du lịch….
Một đoạn sông Đa-nuýp
d) Các đới thiên nhiên
- Đới lạnh:
+ Khí hậu cực và cận cực.
+ Chiếm một phần nhỏ diện tích lãnh thổ, gồm các đảo, quần đảo ở Bắc Băng Dương và dải hẹp ở Bắc Âu.
+ Mặt đất bị tuyết bao phủ gần như quanh năm.
+ Sinh vật nghèo nàn chủ yếu là: rêu, địa y, cây bụi và một số loài động vật chịu được lạnh.
- Đới ôn hòa:
+ Khí hậu ôn đới và cận nhiệt.
+ Chiếm phần lớn diện tích lãnh thổ.
+ Thiên nhiên thay đổi theo nhiệt độ và lượng mưa.
Vị trí |
Khí hậu |
Thực vật |
Nhóm đất chính |
Động vật |
Phía bắc |
Khí hậu lạnh ẩm ướt. |
Rừng lá kim. |
Pốt dôn. |
Đa dạng về số loài và số lượng cá thể trong mỗi loài. |
Phía tây |
Mùa đông ấm, mùa hạ mát. |
Rừng lá rộng |
Đất rừng nâu xám. | |
Phía đông nam |
Mang tính chất lục địa. |
Thảo nguyên ôn đới. |
Đất đen thảo nguyên ôn đới. | |
Phía nam |
Cận nhiệt địa trung hải. |
Rừng lá cứng và cây bụi. |