
Anonymous
0
0
Lý thuyết Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất (mới 2023 + Bài Tập) - Hóa học 8
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Lý thuyết Hóa 8 Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
Bài giảng Hóa 8 Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
I. Chuyển đối giữa lượng chất và khối lượng chất
- Công thức chuyển đổi:
m = n . M (g)
⇒
- Trong đó:
+ n là số mol chất
+ M là khối lượng mol chất
+ m là khối lượng chất
- Ví dụ:
a) 5,6 gam Fe có số mol là
b) 0,25 gam CO2 có khối lượng là 0,25. (12 + 16.2) = 11 gam.
c) 0,125 mol chất A có khối lượng là 12,25 gam thì khối lượng mol chất A là:
II. Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí
- Công thức chuyển đổi:
V = 22,4 . n (lít) ⇒
- Trong đó:
+ n là số mol chất khí
+ V là thể tích chất khí (đktc)
- Ví dụ:
a) 0,1 mol khí O2 ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là 0,1.22,4 = 2,24 lít.
b) 1,12 lít khí A ở điều kiện tiêu chuẩn có số mol là
Trắc nghiệm Hóa học lớp 8 Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng thể tích và lượng chất
Câu1:
A. m là kí hiệu khối lượng chất (gam).
B. M là kí hiệu khối lượng mol của chất.
C. n là kí hiệu số mol của chất.
D. m là kí hiệu khối lượng mol của chất.
Câu 2:
A. 1 mol
B. 1,5 mol
C. 2 mol
D. 2,5 mol
Câu 3:
A. 20.1023
B. 251023
C. 30.1023
D. 35.1023
Câu4:
A. 0,5 mol
B. 0,55 mol
C. 0,4 mol
D. 0,45 mol
Câu5:
A. 0,2 mol
B. 0,1 mol
C. 0,12 mol
D. 0,21 mol
Câu 6:
A. 0,375 mol; 0,6 mol; 0,5 mol
B. 0,375 mol; 0,5 mol; 0,1 mol
C. 0,1 mol; 0,6 mol; 0,5 mol
D. 0,5 mol; 0,375 mol; 0,3 mol
Câu 7:
A. 134,4 lít
B. 0,01344 lít
C. 13,44 lít
D. 1,344 lít
Câu 8:
A. Cùng khối lượng.
B. Cùng thể tích.
C. Cùng số mol.
D. Khối lượng sắt nhỏ hơn khối lượng của khí nitơ.
Câu 9:
A. 0,448 lít
B. 4,48 lít
C. 44,8 lít
D. 48 lít
Câu 10:
A. 112 lít
B. 336 lít
C. 168 lít
D. 224 lít