
Anonymous
0
0
Lý thuyết Tỉ khối của chất khí (mới 2023 + Bài Tập) - Hóa học 8
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Lý thuyết Hóa 8 Bài 20: Tỉ khối của chất khí
Bài giảng Hóa 8 Bài 20: Tỉ khối của chất khí
I. Tỉ khối của chất khí A so với chất khí B
1. Công thức tính
- Để so sánh khi A nhẹ hơn hay nặng hơn khí B bao nhiêu lần, ta so sánh khối lượng mol của khí A (MA) với khối lượng mol của khí B (MB).
- Trong đó:
+ dA/B là tỉ khối của khí A đối với khí B
+ MA, MB là khối lượng mol của khí A, B.
- Các trường hợp của dA/B:
+ dA/B > 1 ⇒ Khí A nặng hơn khí B.
+ dA/B = 1 ⇒ Khí A nặng bằng khí B.
+ dA/B < 1 ⇒ Khí A nhẹ hơn khí B.
2. Ví dụ
Khí nitơ nặng hay nhẹ hơn khí cacbonic?
Hướng dẫn:
Ta có:
→ Khí nitơ nhẹ hơn khí cacbonic.
II. Tỉ khối của chất khí A so với không khí
1. Công thức tính
- Để so sánh khi A nhẹ hơn hay nặng hơn không khí bao nhiêu lần, ta so sánh khối lượng mol của khí A (MA) với khối lượng mol của không khí (Mkk = 29 g/mol).
- Trong đó:
+ dA/kk là tỉ khối của khí A đối với không khí.
+ MA là khối lượng mol của khí A
+ 29 là khối lượng mol của không khí.
- Các trường hợp của dA/kk:
+ dA/kk > 1 ⇒ Khí A nặng hơn không khí.
+ dA/kk = 1 ⇒ Khí A nặng bằng không khí.
+ dA/kk < 1 ⇒ Khí A nhẹ hơn không khí.
2. Ví dụ
Khí oxi nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần?
Hướng dẫn:
Ta có:
⇒ Oxi nặng hơn không khí 1,1 lần.
Trắc nghiệm Hóa học lớp 8 Bài 20: Tỉ khối của chất khí
Câu1:
A. So sánh khối lượng 2 chất khí.
B. So sánh khối lượng mol hai chất khí.
C. So sánh thông qua tính tỉ khối hơi của từng chất khí so với không khí.
D. Cả B và C đúng.
Câu2:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu3:
A. Để đứng bình
B. Đặt úp ngược bình
C. Lúc đầu úp ngược bình, khi gần đầy rồi thì để đứng bình
D. Cách nào cũng được
Câu4:
A. Khí Metan (CH4)
B. Khí cacbon oxit (CO)
C. Khí Heli (He)
D. Khí Hiđro (H2)
Câu5:
A. Nặng hơn không khí 2,2 lần.
B. Nhẹ hơn không khí 3 lần.
C. Nặng hơn không khí 2,4 lần.
D. Nhẹ hơn không khí 2 lần.
Câu6
A. CH4
B. CO2
C. N2
D. H2
Câu7:
A. Đặt đứng bình
B. Đặt úp bình
C. Đặt ngang bình
D. Cách nào cũng được
Câu8:
A. CO2, CH4, NH3
B. CO2, CH4, NH3
C. CO2, SO2, N2O
D. N2, H2, CH4, NH3
Câu9:
A. 0,19
B. 1,5
C. 0,9
D. 1,7
Câu 10:
A. Khí N2nặng hơn khí O21,75 lần.
B. Khí N2nhẹ hơn khí O20,875 lần.
C. Khí N2và khí O2nặng bằng nhau.
D. Không đủ điều kiện để kết luận.