
Anonymous
0
0
Lý thuyết Axetilen (mới 2024 + Bài Tập) - Hóa học 9
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Lý thuyết Hóa 9 Bài 38: Axetilen
Bài giảng Hóa 9 Bài 38: Axetilen
Công thức phân tử axetilen: C2H2
Phân tử khối: 26
I. Tính chất vật lí
Axetilen là chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí (), ít tan trong nước.
Hình 1: Thu axetilen bằng phương pháp đẩy nước
II. Cấu tạo phân tử
- Axetien có công thức cấu tạo: H – C ≡ C– H; viết gọn HC ≡ CH.
⇒Trong phân tử axetilen có một liên kết ba giữa hai nguyên tử cacbon.
- Chú ý:
Trong liên kết ba, có hai liên kết kém bền, dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.
Hình 2: Mô hình phân tử axetilen dạng rỗng và dạng đặc.
III. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với oxi
- Khí axetilen cháy tỏa nhiều nhiệt, sản phẩm sinh ra gồm CO2 và nước tương tự metan và etilen.
- Phương trình hóa học:
2C2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2O
1 → 2 1 mol
- Nhận xét: Khi đốt cháy axetilen thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O.
2. Phản ứng cộng với dung dịch brom
Hình 3: Axetilen tác dụng với dung dịch brom.
- Phương trình hóa học:
HC ≡ CH + Br2 → Br–CH=CH– Br
Sản phẩm mới sinh ra có liên kết đôi trong phân tử nên có thể cộng tiếp với 1 phân tử brom nữa
Br–CH=CH– Br + Br2 → Br2CH–CHBr2
- Tổng quát:
HC≡CH + 2Br2 → Br2CH–CHBr2
Sản phẩm thu được không có màu.
IV. Ứng dụng
- Khi axetilen cháy trong oxi, nhiệt độ ngọn lửa có thể lên tới 3000oC. Do đó, axetilen dùng làm nhiên liệu trong đèn xì oxi–axetilen để hàn, cắt kim loại.
Hình 4: Mô hình đèn xì oxi - axetlen
- Trong công nghiệp axetilen là nguyên liệu để sản xuất poli (vinyl clorua) dùng sản xuất nhựa PVC và nhiều hóa chất khác.
V. Điều chế
- Trong phòng thí nghiệm axetilen được điều chế bằng cách cho canxi cacbua (thành phần chính của đất đèn) phản ứng với nước.
CaC2 + 2H2O → C2H2↑ + Ca(OH)2
Hình 5: Điều chế và thu khí axetilen trong phòng thí nghiệm
- Phương pháp hiện đại để điều chế axetilen hiện nay là nhiệt phân metan ở nhiệt độ cao, sau đó làm lạnh nhanh.
2CH4 C2H2 + 3H2
Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 38: Axetilen
Câu 1:
A. 2 liên kết đôi và 1 liên kết ba.
B. 1 liên kết đôi và 1 liên kết ba.
C. 2 liên kết đơn và 1 liên kết đôi
D. 2 liên kết đơn và 1 liên kết ba.
Câu 2:
A. 2 liên kết đôi.
B. 1 liên kết ba.
C. 1 liên kết đôi.
D. 1 liên kết đơn.
Câu 3:
A. CH4
B. C2H4
C. C2H2
D. C2H6
Câu 4:
A. C2H4
B. CH4
C. C2H6
D. C2H2
Câu 5:
A. Đẩy không khí
B. Đẩy nước
C. Đẩy nước brom
D. Cả A, B đều đúng
Câu 6:
A. 2,24 lít
B. 4,48 lít
C. 5,60 lít
D. 6,64 lít
Câu 7:
A. Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng.
B. Phản ứng cộng với hiđro.
C. Phản ứng cháy với oxi.
D. Phản ứng cộng với dung dịch brom.
Câu 8:
A. 1 : 1
B. 1 : 2
C. 1 : 4
D. 2 : 1
Câu 9:
A. 1,56 gam
B. 2,40 gam
C. 3,34 gam
D. 4,50 gam
Câu 10:
A. Nhiệt phân metan ở nhiệt độ cao
B. Nhiệt phân canxi cacbua ở nhiệt độ cao
C. Nhiệt phân benzen ở nhiệt độ cao
D. Nhiệt phân etilen ở nhiệt độ cao