
Anonymous
0
0
Hãy điền nội dung phù hợp vào bảng 64.5
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Giải Sinh học 9 Bài 64: Tổng kết chương trình toàn cấp
Video Giải Bài 5 trang 192 sgk Sinh học lớp 9
Bài 5 trang 192 sgk Sinh học lớp 9:
Lời giải:
Bảng 64.5. Đặc điểm của các lớp động vật có xương sống
Lớp |
Đặc điểm |
Cá |
- Sống hoàn toàn dưới nước. - Hô hấp bằng mang, bơi bằng vây. - Có một vòng tuần hoàn, tim 2 ngăn chứa máu đỏ thẩm. - Thụ tinh ngoài. - Là động vật biến nhiệt. |
Lưỡng cư |
- Sống nửa dưới nước nửa trên cạn, da trần và ẩm ướt. - Di chuyển bằng 4 chi. - Hô hấp bằng phổi và da. - Có hai vòng tuần hoàn, tim 3 ngăn, tâm thất chứa máu pha. - Thụ tinh ngoài, sinh sản trong nước. - Có hình thái trung gian là nòng nọc, sinh trưởng và phát triển thông qua quá trình biến thái. - Là động vật biến nhiệt. |
Bò sát |
- Chủ yếu sống ở cạn. - Da và vảy sừng khô, cổ dài. - Phổi có nhiều vách ngăn. - Tim có vách hụt ngăn tâm thất (trừ cá sâu), máu nuôi cơ thể là máu pha. - Có cơ quan giao phối, thụ tinh trong; trứng có màng dai hoặc có vỏ đá vôi bao bọc, giàu noãn hoàng. - Là động vật biến nhiệt. |
Chim |
- Có lông vũ. - Chi trước biến thành cánh - Phổi có mạng ống khí, có túi khí tham gia vào hô hấp . - Tim 4 ngăn máu đỏ tươi nuôi cơ thể. - Trứng lớn có vỏ đá vôi, được ấp nở ra con nhờ thân nhiệt của chim bố mẹ. - Là động vật bién nhiệt. |
Thú |
- Có lông mao. - Răng phân hoá (nanh, cửa, hàm). - Tim 4 ngăn. - Não phát triển (đặc biệt là bán cầu não, tiểu não). - Có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa - Là động vật hằng nhiệt. |